Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

jūgyō (j); thập hạnh 十 行.

jū-gyū(-no)-zu (j); Thập mục ngưu đồ 十 牧 牛 圖.

jūhachie-shiki (j); Thập bát hội chỉ qui 十 八 會 指 歸.

jūhachifugūhō (j); thập bát bất cộng pháp 十 八 不 共 法.

jūhachikū (j); thập bát không 十 八 空.

jūhachikū-ron (j); Thập bát không luận 十 八 空 論.

jūhakkai (j); thập bát giới 十 八 界.

jūhōgyō (j); thập pháp hạnh 十 法 行.

jū-hōkai (j); thập pháp giới 十 法 界.

jūichichi (j); thập nhất địa 十 一 地.

jūichichi (j); thập nhất trí 十 一 智.

jūichikū (j); thập nhất không 十 一 空.

jūichishiki (j); thập nhất thức 十 一 識.

jūichishu-sojū (j); thập nhất chủng thô trọng 十 一 種 麁 重.

jūichisojū (j); thập nhất thô trọng 十 一 麁 重.

jūji (j); thập địa 十 地.

juji (j); thụ trì 受 持.

jūji (j); trú địa 住 地.

jūji (j); trú trì 住 持.

jūjikyō (j); Thập địa kinh 十 地 經.

jūjikyō-ron (j); Thập địa kinh luận 十 地 經 論.

jūji-ron (j); Thập địa luận 十 地 論.

jūjō (j); thập thành 十 成.

jūjū (j); thập trú 十 住.

jūju (j); trùng tụng 重 頌.

juju (j); tụ tập 聚 集.

jūjū-bibasharon (j); Thập trụ tì-bà-sa luận 十 住 毘 婆 沙 論.

jūjū-hōkai (j); thập trọng pháp giới 十 重 法 界.

jūjū-kai (j); → Mười giới.

jūjuritsu (j); Thập tụng luật 十 誦 律.

ju-jūzenkai-kyō (j); Thụ thập thiện giới kinh 受 十 善 戒 經.

jukai (j); Thụ giới 受 戒.

jūkenshin (j); thập kiên tâm 十 堅 心.

jūketsu (j); thập kết 十 結.

juki (j); thụ kí 授 記.

jukki (j); thuật kí 述 記.

jūko (j); thập hư 十 虚.

juko (j); tụng cổ 頌 古, Kệ.

jū-konpon (j); thập căn bản 十 根 本

jū-konpon-bonnō (j); thập căn bản phiền não 十 根 本 煩 惱.

juku (j); thục .

jukuhen (j); thục biến 熟 變.

jūman (j); sung mãn 充 滿.

jūmon-benwaku-ron (j); Thập môn biện hoặc luận 十 門 辯 惑 論.

jūmon-wasō-ron (j); Thập môn hoà tránh luận 十 門 和 諍 論.

jun, neya (j); nhuận .

jun, nyun (j); nhuận .

junda (j); Thuần-đà 純 陀.

jundou (j); Thuận Đạo 順 道.

jungedatsubun (j); thuận giải thoát phần 順 解 脱 分.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần