Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

jōbutsu (j); thành Phật 成 佛, một danh từ khác chỉ đắc đạo, đạt Bồ-đề, Giác ngộ.

jōbutsudō (j); thành Phật đạo 成 佛 道.

jōchi, jōji (j); thượng địa 上 地.

jōdō (j); thành đạo 成 道, đắc đạo, Giác ngộ.

jōdō (j); thượng đường 上 堂, vị Thiền sư bước lên giảng đường thuyết Pháp.

jōdo (j); Tịnh độ 淨 土.

jōdo-jūgi-ron (j); Tịnh độ thập nghi luận 淨 土 十 疑 論.

jōdō-shinshū (j); Tịnh độ chân tông 淨 土 眞 宗.

jōdo-shoumushou-ron (j); Tịnh độ sinh vô sinh luận 淨 土 生 無 生 論.

jōdo-shū (j); Tịnh độ tông 淨 土 宗.

jōe (j); tĩnh huệ 靜 慧.

jōesha (j); Định Huệ xã 定 慧 社.

jōgen (j); định nhãn 定 眼.

jōgen (j); tịnh nhãn 淨 眼.

jogipa, siddha (s) hoặc yogipa; Jô-gi-pa.

jōgo (j); điều ngự 調 御.

jōgō (j); thành nghiệp 成 業.

jōgo (j); tịnh cư 淨 居.

jōgō (j); trường hành 長 行.

jōgyō (j); tịnh hành 淨 行.

johotsu (j); trợ phát 助 發.

jōi (j); định dị 定 異.

jōi (j); định vị 定 位.

jōiki ji (j); Tịnh Vực tự 淨 域 寺.

jōjin (j); tình trần 情 塵.

jōjitsuron (j); Thành thật luận 成 實 論.

jōjitsu-shū (j) (c: chéngshí-zōng); Thành Thật tông 成 實 宗.

jōjō (j); điều điều 條 條.

jōjōhon (j); thượng thượng phẩm 上 上 品.

jōju (j); định tụ 定 聚.

jōkai (j); thừa giới 乘 戒.

jōkai (j); thượng giới 上 界.

jōkai (j); tịnh giới 淨 戒.

jōken (j); thường kiến 常 見.

jōken (j); tình kiến 情 見.

jo-khan (t); Đại Chiêu 大 昭.

jōki (j); trường quị 長 跪.

joku (j); trọc .

jōman-bosatsujū (j); Thành Mãn Bồ Tát trú 成 滿 菩 薩 住.

jometsu (j); trừ diệt 除 滅.

jō-muki (j); tịnh vô kí 淨 無 記

jōmyō (j); tịnh diệu 淨 妙.

jōmyōkyō (j); Tịnh Danh kinh 淨 名 經.

jōnyū (j); điều nhu 調 柔.

jōri (j); điều lí 條 理.

jōriki (j); Định lực 定 力.

jōroku (j); trượng lục 丈 六.

jōryo (j); tĩnh lự 靜 慮.

jōryō (j); tình lượng 情 量.

jōryū (j); thành lập 成 立.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần