Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

jiǔfēng dàoqián (c); j: kyūhō dōken; Cửu Phong Đạo Kiền 九 峰 道 虔.

jivaka (s); Kì-bà 耆 婆.

jīvita-indriya (s); mệnh căn 命 根.

jiyo (j); tự dư 自 余.

jiyu (j); tự do 自 由.

jiyujizai (j); tự do tự tại 自 由 自 在.

jizai (j); tự tại 自 在.

jízāng (c); Cát Tạng 吉 藏.

jizō (j); Địa Tạng 地 藏.

jizō (j); Từ Tạng 慈 藏.

jizou-bosatsu-hongan-kyō (j); Địa Tạng Bồ Tát bản nguyện kinh 地 蔵 菩 薩 本 願 經.

jñāna (s) (p: ñāṇa); Trí .

jñāna-cakṣu (s); trí nhãn 智 眼, huệ nhãn 慧 眼, mắt của trí huệ.

jñānacandra (s); Huệ Nguyệt 慧 月, Cao tăng Ấn Độ, tác giả của bộ Thắng tông thập cú nghĩa luận (vaiśeikanikāya-daśapadārtha-śāstra), được Huyền Trang dịch sang Hán ngữ.

jñāna-darśana (s); tri kiến 知 見.

jñānagupta (s); Xà-na Quật-đa 闍 那 崛 多, một dịch giả.

jñāna-karuṇā (s); trí bi 智 悲.

jñāna-pāramitā (s); trí ba-la-mật 智 波 羅 蜜.

jñānaprabhā (s); Trí Quang 智 光.

jñāna-sattva (s); căn bản trí 根 本 智.

jñānayaśas (s); Xà-na-da-xá 闍 那 耶 舎.

jñānolkā-dhāraṇī (s); Trí cự đà-la-ni kinh 智 炬 陀 羅 尼 經.

jñāpaka-hetu (s); liễu nhân 了 因.

jñeya (s); cảnh giới 境 界; sở tri 所 知; ưng tri 應 知.

jñeya-āvaraṇa (s); sở tri chướng 所 知 障; trí chướng 智 障; trí ngại 智 礙.

jñeya-jñāna (s); cảnh trí 境 智.

(j); điều .

(j); nhượng .

(j); thành .

(j); thành .

(j); thạnh .

(j); thừa (thặng) .

(j); thường .

(j); tình .

(j); tịnh .

(j); tĩnh .

jo (j); trợ .

jo (j); trừ .

jo (j); tự .

jo (j); tự .

jō dōten (j); Trịnh Đạo Truyền 鄭 道 傳.

jō jōza (j) (c: dìng shàngzuò); Định Thượng Tọa 定 上 座.

jō, tei (j); định .

jō-agonkyō (j); → Trường a-hàm kinh 長 阿 含 經.

joban (j); trợ bạn 助 伴.

jōbanō (j); Tịnh Phạn vương 淨 飯 王.

jōbanōshi (j); Tinh Phạn vương tử 淨 飯 王 子.

jōbon (j); thượng phẩm 上 品.

jōbonnō (j); thượng phiền não 上 煩 惱.

jōbu (j); điều phục 調 伏.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần