Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
jiǔfēng dàoqián (c); j: kyūhō dōken; Cửu Phong Đạo Kiền 九 峰 道 虔.
jīvita-indriya (s); mệnh căn 命 根.
jiyujizai (j); tự do tự tại 自 由 自 在.
jizō (j); Địa Tạng 地 藏.
jizou-bosatsu-hongan-kyō (j); Địa Tạng Bồ Tát bản nguyện kinh 地 蔵 菩 薩 本 願 經.
jñāna (s) (p: ñāṇa); Trí 智.
jñāna-cakṣu (s); trí nhãn 智 眼, huệ nhãn 慧 眼, mắt của trí huệ.
jñānacandra (s); Huệ Nguyệt 慧 月, Cao tăng Ấn Độ, tác giả của bộ Thắng tông thập cú nghĩa luận (vaiśeikanikāya-daśapadārtha-śāstra), được Huyền Trang dịch sang Hán ngữ.
jñāna-darśana (s); tri kiến 知 見.
jñānagupta (s); Xà-na Quật-đa 闍 那 崛 多, một dịch giả.
jñāna-pāramitā (s); trí ba-la-mật 智 波 羅 蜜.
jñānaprabhā (s); Trí Quang 智 光.
jñāna-sattva (s); căn bản trí 根 本 智.
jñānayaśas (s); Xà-na-da-xá 闍 那 耶 舎.
jñānolkā-dhāraṇī (s); Trí cự đà-la-ni kinh 智 炬 陀 羅 尼 經.
jñāpaka-hetu (s); liễu nhân 了 因.
jñeya (s); cảnh giới 境 界; sở tri 所 知; ưng tri 應 知.
jñeya-āvaraṇa (s); sở tri chướng 所 知 障; trí chướng 智 障; trí ngại 智 礙.
jñeya-jñāna (s); cảnh trí 境 智.
jō dōten (j); Trịnh Đạo Truyền 鄭 道 傳.
jō jōza (j) (c: dìng shàngzuò); Định Thượng Tọa 定 上 座.
jō-agonkyō (j); → Trường a-hàm kinh 長 阿 含 經.
jōbanō (j); Tịnh Phạn vương 淨 飯 王.
jōbanōshi (j); Tinh Phạn vương tử 淨 飯 王 子.
jōbonnō (j); thượng phiền não 上 煩 惱.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần