Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

jinsha (j); nhân giả 仁 者.

jinshi (j); tầm tứ 尋 伺.

jinshi (j); tầm tư 尋 思.

jìnshuǐ (c); Tấn Thuỷ 晉 水.

jintsū-yuki-kyō (j); Thần thông du hí kinh 神 通 遊 戲 經.

jinzū (j); thần thông 神 通.

jinzūkō (j); thần thông quang 神 通 光.

jion (j); Từ Ân 慈 恩.

jionshū (j); Từ Ân tông 慈 恩 宗.

jippō (j); thật pháp 實 法.

jiriki (j); Tự lực 自 力.

jiron (j); địa luận 地 論.

jiryō (j); thời lượng 時 量.

jiryōmugen (j); thời lượng vô gián 時 量 無 間.

jiryō-mugen (j); thời lượng vô nhàn 時 量 無 閒.

jisetsu (j); tự thuyết 自 説.

jisetsukyō (j); tự thuyết kinh 自 説 經.

jishi (j); Từ Thị 慈 氏.

jishin (j); tự tâm 自 心.

jishō (j); Tự tính 自 性.

jishōbun (j); tự chứng phần 自 證 分.

jishō-funbetsu (j); tự tính phân biệt 自 性 分 別.

jishō-muki (j); tự tính vô kí 自 性 無 記.

jishōshin (j); tự tính thân 自 性 身.

jishōshōjō (j); tự tính thanh tịnh 自 性 清 淨.

jishō-shōjō-shin (j); Tự tính thanh tịnh tâm 自 性 清 淨 心.

jishou (j); sự chướng 事 障.

jishū (j); Thời tông 時 宗.

jisō (j); tự tướng 自 相.

jison (j); Từ Tôn 慈 尊.

jisshananda (j); Thật-xoa Nan-đà 實 叉 難 陀.

jisshin (j); thập tâm 十 心.

jisshin (j); thập tín 十 信.

jisshu (j); thật tu 實 修

jisshubonnō (j); thập chủng phiền não 十 種 煩 惱.

jissō (j); thật tướng 實 相.

jissou-hannyaharamitsu-kyō (j); Thật tướng bát-nhã ba-la-mật kinh 實 相 般 若 波 羅 蜜 經.

jissouzan (j); Thật Tướng sơn 實 相 山.

jita (j); tự tha 自 他.

jita-byōdō (j); tự tha bình đẳng 自 他 平 等.

jitai (j); tự thể 自 體.

jitaiai (j); tự thể ái 自 體 愛

jitaibun (j); tự thể phần 自 體 分.

jitchi (j); thật trí 實 智.

jitsubonnō (j); thật phiền não 實 煩 惱.

jitsuga (j); thật ngã 實 我.

jitsugi (j); thật nghĩa 實 義.

jitsugyō (j); thật hạnh 實 行.

jitto (j); tật đố 嫉 妬.

jittoku (j); thật đức 實 徳.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần