Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

jayoku (j); tà dục 邪 欲.

jayui (j); xà-duy 闍 維.

jealousy (e); tật .

jeta (s); Kì-đà thái tử 祇 陀 太 子.

jetavana (s, p); Kì viên 祇 園.

jetavana-anāthapindada-ārāma (s); Kì Viên tinh xá 祇 園 精 舎.

jewel-nature treatise (e); Bảo tính luận 寶 性 論

jhāna (p) (s: dhyāna); Thiền .

jhāpeti (p); trà tì 茶 毘.

jhāpeti (p); xà-duy 闍 維.

ji (j); nhĩ .

ji (j); sự .

ji (j); thị .

ji (j); thị .

ji (j); thời .

ji (j); trì .

ji (j); tự .

ji (j); từ .

ji (j); tư .

ji (j); tự .

ji, ni (j); nhĩ .

jiànxìng (c) (j: kenshō); Kiến tính 見 性.

jiànyuán zhòngxīng (c) (j: zengen chūkō); Tiệm Nguyên Trọng Hưng 漸 源 仲 興.

jiànzhēn (c) (j: ganjin); Giám Chân 鑒 眞.

jiāshān (c); Giáp Sơn 夾 山.

jiāshān shànhuì (c) (j: kassan zen'e); Giáp Sơn Thiện Hội 夾 山 善 會.

jiāxiáng dàshī (c); Gia Tường Đại Sư 嘉 祥 大 師.

jibon (j); trì phạm 持 犯.

jibun (j); tự phần 自 分.

jícáng (c); Cát Tạng 吉 藏.

jichi (j); tự tri 自 知.

jichō (j); Tự Siêu 自 超.

jidan (j); trị đoạn 治 斷.

jidō (j); trị đạo 治 道.

jièlǜ zōng (c); Giới luật tông 戒 律 宗.

jigen (j); nhĩ ngôn 邇 言.

jigen (j); thị hiện 示 現.

jigme lingpa (t); xem Đại cứu kính (t: dzogchen).

jigoku (j); địa ngục 地 獄.

jigyō (j); sự nghiệp 事 業.

jihi (j); từ bi 慈 悲.

jihō (j); sự pháp 事 法.

jijichū (j); trị địa trú 治 地 住.

jijiron (j) Địa trì luận 地 持 論.

jijōka (j); tự thừa quả 自 乘 果.

jiju (j); tự thụ 自 受.

jijuyū (j); tự thụ dụng 自 受 用.

jijuyūshin (j); tự thụ dụng thân 自 受 用 身.

jikai (j); trì giới 持 戒.

jikai (j); từ hối 慈 誨.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần