Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
jeta (s); Kì-đà thái tử 祇 陀 太 子.
jetavana (s, p); Kì viên 祇 園.
jetavana-anāthapindada-ārāma (s); Kì Viên tinh xá 祇 園 精 舎.
jewel-nature treatise (e); Bảo tính luận 寶 性 論.
jhāna (p) (s: dhyāna); Thiền 禪.
jiànxìng (c) (j: kenshō); Kiến tính 見 性.
jiànyuán zhòngxīng (c) (j: zengen chūkō); Tiệm Nguyên Trọng Hưng 漸 源 仲 興.
jiànzhēn (c) (j: ganjin); Giám Chân 鑒 眞.
jiāshān shànhuì (c) (j: kassan zen'e); Giáp Sơn Thiện Hội 夾 山 善 會.
jiāxiáng dàshī (c); Gia Tường Đại Sư 嘉 祥 大 師.
jícáng (c); Cát Tạng 吉 藏.
jièlǜ zōng (c); Giới luật tông 戒 律 宗.
jigme lingpa (t); xem Đại cứu kính (t: dzogchen).
jijichū (j); trị địa trú 治 地 住.
jijiron (j) Địa trì luận 地 持 論.
jijōka (j); tự thừa quả 自 乘 果.
jijuyū (j); tự thụ dụng 自 受 用.
jijuyūshin (j); tự thụ dụng thân 自 受 用 身.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần