Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
inquiry into the origin of humanity (e); Nguyên nhân luận 原 人 論.
inshunfukin (j); nhẫn tuấn bất cấm 忍 俊 不 禁.
instantaneous path (e); vô gián đạo 無 間 道.
intermediate state (e); trung ấm 中 陰.
introduction to logic (e); Nhân minh nhập chính lí luận 因 明 入 正 理 論.
ippōchūdō (j); nhất pháp trung đạo 一 法 中 道.
isan reiyū (j) (c: guīshān línyòu); Qui Sơn Linh Hựu 溈 山 靈 祐.
ishin-denshin (j); Dĩ tâm truyền tâm 以 心 傳 心.
ishōshin (j); ý sinh thân 意 生 身.
ishōshō (j); dị sinh tính 異 生 性.
isipatana (p) (s: ṛṣipatana); Tiên uyển 仙 苑.
issaichi (j); nhất thiết trí 一 切 智.
issaichie (j); nhất thiết trí huệ 一 切 智 慧.
issaichi-ji (j); nhất thiết trí địa 一 切 智 地.
issaigyō (j); nhất thiết hạnh 一 切 行.
issai-himitsu-saijō-myōgi-daikyō-ō-giki (j); Nhất thiết bí mật tối thượng danh nghĩa đại giáo vương nghi quĩ 一 切 祕 密 最 上 名 義 大 教 王 儀 軌.
issaikyō (j); nhất thiết kinh 一 切 經.
issairu-kyō (j); Nhất thiết lưu kinh 一 切 流 經.
issairu-shō-kyō (j); Nhất thiết lưu nhiếp kinh 一 切 流 攝 經.
issai-setsu-kyō-ongi (j); Nhất thiết kinh âm nghĩa 一 切 經 音 義.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần