Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ichiraika (j); nhất lai quả 一 來 果.
ichiraikō (j); nhất lai hướng 一 來 向.
ichisanmai (j); nhất tam-muội 一 三 昧.
ichisetsushuchi (j); nhất thiết chủng trí 一 切 種 智.
iconographic selections (e); Viên tướng sao 圖 像 抄.
iconography of the venerables (e); Chư tôn đồ tượng 諸 尊 圖 像.
iddhi (p) (s: ṛddhi); nguyên nghĩa "giàu có" Trong đạo Phật, danh từ này được hiểu là Thần thông, một trong Lục thông.
iddhipāda (p) (s: ṛddipāda); Như ý túc 如 意 足, Thần túc, những nẻo đường đến Thần thông.
igi muki (j); uy nghi vô kí 威 儀 無 記.
igiro-muki (j); uy nghi lộ vô kí 威 儀 路 無 記.
ignorance (e); si 癡; vô minh 無 明.
ignorance entrenchment (e); vô minh trú địa 無 明 住 地.
igyō-shū (j) (c: guī-yǎng-zōng); Qui Ngưỡng tông 溈 仰 宗.
ijisanten (j); y tự tam điểm 伊 字 三 點.
ijōshin (j); ý thành thân 意 成 身.
ijukugu (j); dị thục ngu 異 熟 愚.
ijukuka (j); dị thục quả 異 熟 果.
ijuku-muki (j); dị thục vô kí 異 熟 無 記.
ijukushiki (j); dị thục thức 異 熟 識.
ikkamyōju (j); Nhất khoả minh châu 一 顆 明 珠.
ikkōsetsu (j); nhất hướng thuyết 一 向 説.
ikkyū sōjun (j); Nhất Hưu Tông Thuần 一 休 宗 純.
ikyōkai (j); ý cảnh giới 意 境 界.
imje chong (k); Lâm Tế tông 臨 濟 宗.
immaculate (e); a-ma-lặc 阿 摩 勒; vô ngại 無 垢.
impedimentary moral neutrality (e); hữu phú vô ký 有 覆 無 記.
impermanence (e); vô thường 無 常.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần