Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ichiō (j); nhất vãng 一 往.

ichirai (j); nhất lai 一 來.

ichiraika (j); nhất lai quả 一 來 果.

ichiraikō (j); nhất lai hướng 一 來 向.

ichisanmai (j); nhất tam-muội 一 三 昧.

ichisetsushuchi (j); nhất thiết chủng trí 一 切 種 智.

ichizen (j); Nhất Thiền 一 禪.

iconographic selections (e); Viên tướng sao 圖 像 抄.

iconography of the venerables (e); Chư tôn đồ tượng 諸 尊 圖 像.

iddhi (p) (s: ṛddhi); nguyên nghĩa "giàu có" Trong đạo Phật, danh từ này được hiểu là Thần thông, một trong Lục thông.

iddhipāda (p) (s: ṛddipāda); Như ý túc 如 意 足, Thần túc, những nẻo đường đến Thần thông.

igi (j); uy nghi 威 儀.

igi muki (j); uy nghi vô kí 威 儀 無 記.

igiro (j); uy nghi lộ 威 儀 路.

igiro-muki (j); uy nghi lộ vô kí 威 儀 路 無 記.

ignorance (e); si ; vô minh 無 明.

ignorance entrenchment (e); vô minh trú địa 無 明 住 地.

igyō (j); ý lạc 意 樂.

igyō-shū (j) (c: guī-yǎng-zōng); Qui Ngưỡng tông 溈 仰 宗.

īhate (s); tác .

iji (j); y tự 伊 字.

ijisanten (j); y tự tam điểm 伊 字 三 點.

ijōshin (j); ý thành thân 意 成 身.

ijuku (j); dị thục 異 熟.

ijukugu (j); dị thục ngu 異 熟 愚.

ijukuka (j); dị thục quả 異 熟 果.

ijuku-muki (j); dị thục vô kí 異 熟 無 記.

ijukushiki (j); dị thục thức 異 熟 識.

ijun (j); vi thuận 違 順.

ikai (j); ý giới 意 界.

i-kara (s); y tự 伊 字.

ikkamyōju (j); Nhất khoả minh châu 一 顆 明 珠.

ikkō (j); nhất hướng 一 向.

ikkōsetsu (j); nhất hướng thuyết 一 向 説.

ikkyū sōjun (j); Nhất Hưu Tông Thuần 一 休 宗 純.

ikyō (j); vi cảnh 違 境

ikyo (j); vị cư 位 居

ikyo (j); vi cự 違 拒.

ikyōkai (j); ý cảnh giới 意 境 界.

ilsǒn (k); Nhất Thiền 一 禪.

imje chong (k); Lâm Tế tông 臨 濟 宗.

immaculate (e); a-ma-lặc 阿 摩 勒; vô ngại 無 垢.

impedimentary moral neutrality (e); hữu phú vô ký 有 覆 無 記.

impermanence (e); vô thường 無 常

impurity (e); trần .

in (j); ấn .

in (j); dâm , .

in (j); viện .

in (j); nhân .

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần