Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
icchan (s); nhất-xiển-đề 一 闡 提.
icchantika (s); Nhấ́t xiển đề 一 闡 提; tiêu chủng 焦 種; tiêu chủng 燋 種; xiển-đề 闡 提.
ichibutsusekai (j); nhất Phật thế giới 一 佛 世 界.
ichidaisandan (j); nhất đại tam đoạn 一 代 三 段.
ichidaizōkyō (j); nhất đại tạng giáo 一 大 藏 教.
ichidōgi (j); nhất đạo nghĩa 一 道 義.
ichien (j); Nhất Viên 一 圓, cũng được gọi là Vô Trụ Đạo Hiểu (mujū dōkyō).
ichigohango (j); nhất cá bán cá 一 個 半 個.
ichigyō zenshi (j); Nhất Hạnh Thiền sư 一 行 禪 師.
ichigyō-zanmai (j); nhất hạnh tam-muội 一 行 三 昧.
ichihokkai (j); nhất pháp giới 一 法 界.
ichijichō-rin'ō-kyō (j); Nhất tự đỉnh luân vương kinh 一 字 頂 輪 王 經.
ichiji-fusetsu (j); Nhất tự bất thuyết 一 字 不 說.
ichiji-kan (j); Nhất tự quan 一 字 關.
ichijikyō (j); Nhất tự kinh 一 字 經.
ichijitsuenshū (j); nhất thật viên tông 一 實 圓 宗.
ichij-kidoku-bucchō-kyō (j); Nhất tự kì đặc Phật đỉnh kinh 一 字 奇 特 佛 頂 經.
ichijō-bosatsu (j); Nhất thừa Bồ Tát 一 乘 菩 薩.
ichijōke (j); nhất thừa gia 一 乘 家.
ichijōroku-zō (j); nhất trượng lục tượng 一 丈 六 像.
ichimiun (j); nhất vị uẩn 一 味 蘊.
ichinen-fushō (j); Nhất niệm bất sinh 一 念 不 生.
ichinen-mannen (j); Nhất niệm vạn niên 一 念 萬 年.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần