Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

i (j); dĩ .

i (j); di .

i (j); dị .

i (j); khuể .

i (j); uy .

i (j); úy .

i (j); vị

i (j); vị .

i (j); vi .

i (j); vi, vị .

i (j); ý .

i (j); y .

i, e (j); y .

icchā (s); ái dục 愛 欲.

icchan (s); nhất-xiển-đề 一 闡 提.

icchantika (s); Nhấ́t xiển đề 一 闡 提; tiêu chủng 焦 種; tiêu chủng 燋 種; xiển-đề 闡 提.

icchati (s); thuyết .

ichi (j); nhất .

ichibun (j); nhất phần 一 分.

ichibutsusekai (j); nhất Phật thế giới 一 佛 世 界.

ichidai (j); nhất đại 一 代.

ichidaisandan (j); nhất đại tam đoạn 一 代 三 段.

ichidaizōkyō (j); nhất đại tạng giáo 一 大 藏 教.

ichidōgi (j); nhất đạo nghĩa 一 道 義.

ichien (j); Nhất Viên 一 圓, cũng được gọi là Vô Trụ Đạo Hiểu (mujū dōkyō).

ichigohango (j); nhất cá bán cá 一 個 半 個.

ichigyō zenshi (j); Nhất Hạnh Thiền sư 一 行 禪 師

ichigyō-zanmai (j); nhất hạnh tam-muội 一 行 三 昧.

ichihokkai (j); nhất pháp giới 一 法 界.

ichi-i (j); nhất dị 一 異.

ichiji (j); nhất thời 一 時.

ichijichō-rin'ō-kyō (j); Nhất tự đỉnh luân vương kinh 一 字 頂 輪 王 經.

ichiji-fusetsu (j); Nhất tự bất thuyết 一 字 不 說.

ichiji-kan (j); Nhất tự quan 一 字 關.

ichijikyō (j); Nhất tự kinh 一 字 經

ichijitsuenshū (j); nhất thật viên tông 一 實 圓 宗.

ichij-kidoku-bucchō-kyō (j); Nhất tự kì đặc Phật đỉnh kinh 一 字 奇 特 佛 頂 經

ichijō (j); nhất thừa 一 乘.

ichijō-bosatsu (j); Nhất thừa Bồ Tát 一 乘 菩 薩.

ichijōke (j); nhất thừa gia 一 乘 家

ichijōroku-zō (j); nhất trượng lục tượng 一 丈 六 像.

ichike (j); nhất hoá 一 化.

ichikū (j); nhất cửu 一 九.

ichimi (j); nhất vị 一 味.

ichimiun (j); nhất vị uẩn 一 味 蘊.

ichinen (j); nhất nhiên 一 然.

ichinen (j); nhất niệm 一 念.

ichinen-fushō (j); Nhất niệm bất sinh 一 念 不 生.

ichinen-mannen (j); Nhất niệm vạn niên 一 念 萬 年.

ichinyo (j); nhất như 一 如.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần