Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

hosshinjū (j); phát tâm trú 發 心 住.

hosshin-shugyō-shō (j); Phát tâm tu hành chương 發 心 修 行 章.

hosshō (j); pháp tính 法 性.

hossho (j); pháp xứ 法處.

hosshōbyōdō (j); pháp tính bình đẳng 法 性 平 等.

hosshoshojōshiki (j); pháp xứ sở nhiếp sắc 法 處 所 攝 色.

hosshū (j); phất tụ 拂 袖.

hosshui (j); phát thú vị 發 趣 位.

hossō (j); pháp tướng 法 相.

hossō-kyō (j); pháp tướng giáo 法 相 教.

hossō-shū (j) (c: fǎxiàng-zōng); Pháp tướng tông 法 相 宗.

hossu (j); Phất tử 拂 子.

hotei (j); Bố Đại 布 袋.

hōtō (j); bảo tràng 寶 幢.

hōtokuzō-kyō (j); Bảo Đức tạng kinh 寶 悳 藏 經.

hotsu, hatsu (j); phát .

hotsuchiron (j); Phát trí luận 發 智 論.

hotsugan (j); phát nguyện 發 願.

hotsugō (j); phát nghiệp 發 業.

hotsukōchi (j); phát quang địa 發 光 地.

hotsumyō (j); phát minh 發 明.

hotsuyō (j); phát dương 發 揚.

hottoku (j); phát đắc 發 得.

hōun (j); pháp uẩn 法 蘊.

hōunji (j); pháp vân địa 法 雲 地.

hōun-kyō (j); Bảo vân kinh 寶 雲 經.

hōyū (j) (c: fǎróng); Pháp Dung 法 融.

hōyu (j); pháp dụ 法 喩.

hōzō (j); Pháp Tạng 法 藏; Hiền Thủ Pháp Tạng.

hōzōbu (j); Pháp tạng bộ 法 藏 部.

hōzō-ron (j); Bảo tạng luận 寶 藏 論.

hṛdaya (s); nhục đoàn tâm 肉 團 心.

hrī (s); tàm .

ḥtshig (t); não .

huáiràng (c); Hoài Nhượng 懷 讓; Nam Nhạc Hoài Nhượng

huángbò xīyùn (c) (j: ōbaku kiun); Hoàng Bá Hi Vận 黃 蘗 希 運.

huánglóng huìnán (c) (j: ōryō e'nan); Hoàng Long Huệ Nam 黃 龍 慧 南.

huánglóng-pài (c) (j: ōryō-shū); Hoàng Long phái 黃 龍 派.

huángméi (c) (j: ōbai; Hoàng Mai); Hoàng Mai 黃 梅; Hoằng Nhẫn.

huàtóu (c) (j: watō); Thoại đầu 話 頭.

huáyán-zōng (c) (j: kegon-shū); Hoa nghiêm tông 華 嚴 宗.

huíguāng (c); Huệ Quang 慧 光.

huìjì (c); Huệ Tịch 慧 寂.

huìkě (c) (j: eka); Huệ Khả 慧 可.

huìliǎo (c); Huệ Liễu 慧 了.

huìnéng (c) (j: enō); Lục tổ Huệ Năng 慧 能.

huìrú (c); Huệ Như 慧 如.

huìsī (c); Huệ Tư 慧 思.

huìtáng zǔxīn (c) (j: maidō soshin); Hối Đường Tổ Tâm 晦 堂 祖 心.

huìwén (c); Huệ Văn 慧 文.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần