Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
hosshinjū (j); phát tâm trú 發 心 住.
hosshin-shugyō-shō (j); Phát tâm tu hành chương 發 心 修 行 章.
hosshōbyōdō (j); pháp tính bình đẳng 法 性 平 等.
hosshoshojōshiki (j); pháp xứ sở nhiếp sắc 法 處 所 攝 色.
hosshui (j); phát thú vị 發 趣 位.
hossō-kyō (j); pháp tướng giáo 法 相 教.
hossō-shū (j) (c: fǎxiàng-zōng); Pháp tướng tông 法 相 宗.
hossu (j); Phất tử 拂 子.
hotei (j); Bố Đại 布 袋.
hōtokuzō-kyō (j); Bảo Đức tạng kinh 寶 悳 藏 經.
hotsuchiron (j); Phát trí luận 發 智 論.
hotsugan (j); phát nguyện 發 願.
hotsukōchi (j); phát quang địa 發 光 地.
hōunji (j); pháp vân địa 法 雲 地.
hōun-kyō (j); Bảo vân kinh 寶 雲 經.
hōyū (j) (c: fǎróng); Pháp Dung 法 融.
hōzō (j); Pháp Tạng 法 藏; Hiền Thủ Pháp Tạng.
hōzōbu (j); Pháp tạng bộ 法 藏 部.
hōzō-ron (j); Bảo tạng luận 寶 藏 論.
hṛdaya (s); nhục đoàn tâm 肉 團 心.
huáiràng (c); Hoài Nhượng 懷 讓; Nam Nhạc Hoài Nhượng.
huángbò xīyùn (c) (j: ōbaku kiun); Hoàng Bá Hi Vận 黃 蘗 希 運.
huánglóng huìnán (c) (j: ōryō e'nan); Hoàng Long Huệ Nam 黃 龍 慧 南.
huánglóng-pài (c) (j: ōryō-shū); Hoàng Long phái 黃 龍 派.
huángméi (c) (j: ōbai; Hoàng Mai); Hoàng Mai 黃 梅; Hoằng Nhẫn.
huàtóu (c) (j: watō); Thoại đầu 話 頭.
huáyán-zōng (c) (j: kegon-shū); Hoa nghiêm tông 華 嚴 宗.
huìkě (c) (j: eka); Huệ Khả 慧 可.
huìnéng (c) (j: enō); Lục tổ Huệ Năng 慧 能.
huìsī (c); Huệ Tư 慧 思.
huìtáng zǔxīn (c) (j: maidō soshin); Hối Đường Tổ Tâm 晦 堂 祖 心.
huìwén (c); Huệ Văn 慧 文.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần