Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
honrai-(no)-memmoku (j); Bản lai diện mục 本 來 面 目, tức là gương mặt trước khi cha sinh mẹ đẻ.
honraijishō-shōjōnehan (j); bản lai tự tính thanh tịnh niết-bàn 本 來 自 性 清 淨 涅 槃.
honraijōbutsu (j); bản lai thành Phật 本 來 成 佛.
honraimenmoku (j); bản lai diện mục 本 來 面 目.
honshi (j) (c: běnshī); Bản sư 本 師, người thầy, Giáo chủ, Sơ tổ. Phật Thích-ca là một Bản sư.
honshōjū (j); bản tính trú 本 性 住.
honshōjūshu (j); bản tính trú chủng 本 性 住 種.
honshōjūshushō (j); bản tính trú chủng tính 本 性 住 種 姓.
honshōkai (j); bản tính giới 本 性 界.
honyaku-myōgishū (j); Phiên dịch danh nghĩa tập 翻 譯 名 義 集.
hōnyonyo (j); pháp như như 法 如 如.
honzuiniwaku (j); bản tùy nhị hoặc 本 隨 二 惑.
hōonjurin (j); Pháp uyển châu lâm 法 苑 珠 林.
hō-ōshi-jū (j); pháp vương tử trú 法 王 子 住.
hōrengekyō-gensan (j); Pháp liên hoa kinh huyền tán 法 蓮 華 經 玄 贊.
hōrin-ji (j); Bảo Lâm tự 寶 林 寺.
hōrin-zan (j); Phụng Lâm sơn 鳳 林 山.
hōryūji (j); Pháp Long tự 法 隆 寺.
hōshaku-kyō (j); → Bảo Tích kinh 積 經.
hōshi (j); Pháp tự 法 嗣.
hōshōron (j); bảo tính luận 寶 性 論.
hōshōshū (j); Pháp tính tông 法 性 宗.
hōshū-betsu-gyōroku-sechi-yōhi-ōnyūshiki (j); Pháp tập biệt hành lục tiết yếu tịnh nhập tư kí 法 集 別 行 録 節 要 并 入 私 記.
hōshū-yōshō-kyō (j); Pháp tập yếu tụng kinh 法 集 要 頌 經.
hossen (j); Pháp chiến 法 戰.
hosshin (j) (s: dharmakāya); Pháp thân 法 身, Ba thân.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần