Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

hokke-gisho (j); Pháp hoa nghĩa sớ 法 華 義 疏.

hōkke-ichijō (j); Pháp hoa nhất thừa 法 華 一 乘.

hokke-kyō (j); Pháp hoa kinh 法 華 經, Diệu pháp liên hoa kinh.

hokkekyō-denki (j); Pháp hoa kinh truyện kí 法 華 經 傳 記.

hokkeron (j); Pháp hoa luận 法 華 論.

hokke-sanbu-kyō (j); Pháp hoa tam bộ kinh 法 華 三 部 經.

hokkeshū (j); Pháp hoa tông 法 華 宗.

hokke-shūyou (j); Pháp hoa tông yếu 法 華 宗 要

hokki (j); phát huy 發 揮.

hokku (j); Pháp Cứu 法 救.

hokkukyō (j); Pháp cú kinh 法 句 經.

hokkurushū (j) Bắc câu lô châu 北 倶 盧 洲.

hōkō (j); phóng quang 放 光.

hōkō (j); phương quảng 方 廣.

hōkō-dai-shōgon-kyō (j); Phương quảng đại trang nghiêm kinh 方 廣 大 莊 嚴 經.

hōkū (j); pháp không 法 空.

hōkūkan (j); pháp không quán 法 空 觀.

hokusan-roku (j) Bắc sơn lục 北 山 録.

hokushū-zen (j); Bắc tông thiền 北 宗 禪.

hoku-uttannotsu (j); Bắc uất-đan-việt 北 鬱 單 越.

hōkyō (j); Pháp Kinh 法 經.

hōkyōki (j); Bảo Khánh kí 寶 慶 記.

hōkyōroku (j); Pháp Kinh lục 法 經 録.

hōkyō-zanmai (j); Bảo kính tam-muội 寶 鏡 三 昧, một bài kệ nổi tiếng của Thiền sư Động Sơn Lương Giới.

holy man (e); thánh nhân 聖 人.

holy one (e); bạc-già-phạm 薄 伽 梵.

holy truth (e); chân đế 眞 諦; thánh đế 聖 諦

homa (s); hộ ma 護 摩.

homage to (e); đỉnh lễ 頂 禮.

hōmon (j) (c: fǎmén); Pháp môn 法 門.

hōmuga (j); pháp vô ngã 法 無 我.

hōmukorai shū (j); pháp vô khứ lai tông 法 無 去 來 宗.

hōmyaku (j); pháp mạch 法 脈.

hon (j); bẩm .

hon (j); bản .

hon (j); phiên .

honbun (j); bản phận 本 分.

honbunnin (j); bản phận nhân 本 分 人.

hōnen (j); Pháp Nhiên 法 燃, Tịnh độ tông Nhật Bản.

hongaku (j); bản giác 本 覺.

hóngrěn (c) (j: gunin); Hoằng Nhẫn 弘 忍.

hongyō (j); phiên kinh 翻 經.

hongyōin (j); phiên kinh viện 翻 經 院.

hongyō-kyō (j); Bản nghiệp kinh 本 業 經.

hongyō-yōraku-kyō-so (j); Bản nghiệp anh lạc kinh sớ 本 業 瓔 珞 經 疏.

hóngzhì zhèngjué (c) (j: wanshi shōgaku); Hoằng Trí Chính Giác 宏 智 正 覺.

hōni (j); pháp nhĩ 法 爾.

honji (j); bản sự 本 事.

honjiki (j); bản thức 本 識.

honmatsu (j); bản mạt 本 末.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần