Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
hīnayāna (s); Tiểu thừa 小 乘; hạ liệt thừa 下 劣 乘.
hindrance by the known (e); sở tri chướng 所 知 障.
hindrance of karma (e); nghiệp chướng 業 障.
hindrance of wisdom (e); trí chướng 智 礙.
hindrances due to affliction (e); phiền não chướng 煩 惱 障.
hindrances due to defilement (e); phiền não chướng 煩 惱 障.
hindrances due to discrimination (e); phân biệt chướng 分 別 障.
hiraṇyavatī-dhāraṇī (s); Như ý bảo tổng trì vương kinh 如 意 寶 總 持 王 經.
hisensōshoku (j); phi, tiềm, tẩu, thực 飛 潛 走 植.
hi-shiryō (j); Bất khả tư nghị 不 可 思 議.
hisōchi (j); phi tưởng địa 非 想 地.
hisō-hihisō (j); phi tưởng phi phi tưởng 非 想 非 非 想.
hisō-hihisōsho (j); phi tưởng phi phi tưởng xứ 非 想 非 非 想 處.
hisō-hihisō-ten (j); phi tưởng phi phi tưởng thiên 非 想 非 非 想 天.
hisōsho (j); phi tưởng xứ 非 想 處.
hisōten (j); phi tưởng thiên 非 想 天.
historical narratives (e); ni-đà-na 尼 陀 那.
hitsuryōka (j); Tất-lăng-già 畢 陵 伽.
hitsuryōka-basa (j); Tất-lăng-già bà-sa 畢 陵 伽 婆 蹉.
hitting novices with a stick (e); hạ bổng 下 棒.
hizōhōyaku (j); Bí tạng bảo thược 祕 藏 寶 鑰.
hō (j); Pháp 法.
hō (j); Pháp 法.
hō ko-ji (j); Bàng cư sĩ 龐 居 士, Bàng Uẩn.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần