Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
henshūken (j); biên chấp kiến 邊 執 見.
hetu-pratyaya (s); tứ duyên 四 縁.
hetu-svabhāva (s); nhân tính 因 性.
hevajra (s); Hô Kim cương, một Hộ Thần (sādhita hoặc iṣṭadevatā) của Hô Kim cương tan-tra (hevajra-tantra)
hevajra-tantra (s); Hô Kim cương tan-tra, Vô thượng du-già Tan-tra.
hézé shénhuì (c) (j: kataku jin'e); Hà Trạch Thần Hội 荷 澤 神 會.
hézé-zōng (c) (j: kataku-shū); Hà Trạch tông 荷 澤 宗.
hianryū (j); phi an lập 非 安 立.
hianryū-shinjitsu (j); phi an lập chân thật 非 安 立 眞 實.
hianryū-shinnyo (j); phi an lập chân như 非 安 立 眞 如.
hianryūtai (j); phi an lập đế 非 安 立 諦.
hibutsuryaku (j); tì-phật lược 毘 佛 略.
hichakumetsu-mui (j); phi trạch diệt vô vi 非 擇 滅 無爲.
hiei-zan (j); Tỉ Duệ sơn 比 叡 山.
higaku-himugakuchi (j); phi học phi vô học trí 非 學 非 無 學 智.
highest mundane dharma (e); thế đệ nhất pháp 世 第 一 法.
hihen'i (j); phi biến dị 非 變 異.
hi-ji-in (j); phí nhi ổn 費 而 隱.
hijijiki (j); phi thời thực 非 時 食.
hikkyōfushō (j); tất cánh bất sinh 畢 竟 不 生.
himitsumyō-giki (j); Bí mật danh nghi quĩ 祕 密 名 儀 軌.
himitsu-sammai-daikyōō-kyō (j); Bí mật tam-muội đại giáo vương kinh 祕 密 三 昧 大 教 王 經.
himitsusō-kyō (j); Bí mật tướng kinh 祕 密 相 經.
himitsuzō (j); Bí mật tạng 祕 蜜 藏.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần