Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

henshūken (j); biên chấp kiến 邊 執 見.

henzai (j); biên tế 邊 際.

henzan (j); biến tham 徧 參.

heretic (e); ngoại đạo 外 道.

hetu (s); nhân ; y xứ 依 處.

hetu-phala (s); nhân quả 因 果.

hetu-pratyaya (s); tứ duyên 四 縁.

hetu-svabhāva (s); nhân tính 因 性.

hevajra (s); Hô Kim cương, một Hộ Thần (sādhita hoặc iṣṭadevatā) của Hô Kim cương tan-tra (hevajra-tantra)

hevajra-tantra (s); Hô Kim cương tan-tra, Vô thượng du-già Tan-tra.

hézé shénhuì (c) (j: kataku jin'e); Hà Trạch Thần Hội 荷 澤 神 會.

hézé-zōng (c) (j: kataku-shū); Hà Trạch tông 荷 澤 宗.

hgyur ba (t); hữu .

hi (j); bỉ .

hi (j); bi .

hi (j); bí .

hi (j); bí .

hi (j); phỉ .

hi (j); phí

hi (j); phi .

hi (j); tỉ .

hianryū (j); phi an lập 非 安 立.

hianryū-shinjitsu (j); phi an lập chân thật 非 安 立 眞 實.

hianryū-shinnyo (j); phi an lập chân như 非 安 立 眞 如.

hianryūtai (j); phi an lập đế 非 安 立 諦.

hibutsuryaku (j); tì-phật lược 毘 佛 略.

hichakumetsu-mui (j); phi trạch diệt vô vi 非 擇 滅 無爲.

hichi (j); tỉ trí 比 智.

hichi (j); tỉ tri 比 知.

hidden (e); bí mật 祕 密.

hiei-zan (j); Tỉ Duệ sơn 比 叡 山.

higaku-himugakuchi (j); phi học phi vô học trí 非 學 非 無 學 智.

higan (j); bỉ ngạn 彼 岸.

highest mundane dharma (e); thế đệ nhất pháp 世 第 一 法.

hihen'i (j); phi biến dị 非 變 異.

hihi (j); bỉ bỉ 彼 彼.

hihō (j); phỉ báng 誹 謗

hi-ji-in (j); phí nhi ổn 費 而 隱.

hijijiki (j); phi thời thực 非 時 食.

hikkyō (j); tất cánh 畢 竟.

hikkyōfushō (j); tất cánh bất sinh 畢 竟 不 生.

himitsu (j); bí mật 祕 蜜.

himitsumyō-giki (j); Bí mật danh nghi quĩ 祕 密 名 儀 軌.

himitsu-sammai-daikyōō-kyō (j); Bí mật tam-muội đại giáo vương kinh 祕 密 三 昧 大 教 王 經.

himitsusō-kyō (j); Bí mật tướng kinh 祕 密 相 經.

himitsuzō (j); Bí mật tạng 祕 蜜 藏.

hin (j); bẩm .

hin (j); bần .

hin (j); tân .

hin, hon (j); phẩm .

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần