Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ḥdu byed kyi sdug bsṅal (t); hành khổ 行 苦.
hè! (c); Hát 喝, Bổng hát.
heart sūtra (e); Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh 般 若 波 羅 蜜 多 心 經; Ma-ha bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh 摩 訶 般 若 波 羅 蜜 多 心 經; Tâm kinh 心 經; Tâm kinh 心 經.
heaven of extensive rewards (e); quảng quả thiên 廣 果 天.
heaven of good sight (e); thiện kiến thiên 善 見 天.
heaven of infinite purity (e); vô lượng tịnh thiên 無 量 淨 天.
heaven of lesser purity (e); diệu tịnh thiên 少 淨 天.
heaven of merit production (e); phúc sinh thiên 福 生 天.
heaven of no anxiety (e); vô phiền thiên 無 煩 天.
heaven of no heat (e); vô nhiệt thiên 無 熱 天.
heaven of skillful manifestation (e); thiện hiện thiên 善 現 天.
heaven of the god yāma (e); Dạ-ma thiên 夜 摩 天.
heaven of the most rarefied form (e); sắc cứu cánh thiên 色 究 竟 天.
heaven of universal purity (e); biến tịnh thiên 遍 淨 天.
heaven of unlimited light (e); vô lượng quang thiên 無 量 光 天.
heavenly realm (e); thiên thượng 天 上.
heavenly vision (e); thiên nhãn 天 眼.
heijōshin-kore-dō (j); Bình thường tâm thị đạo 平 常 心 是 道.
heikan (j); Bế quan 閉 關.
hekigan-roku (j) (c: bíyánlù); Bích nham lục 碧 巖 錄.
hekigan-shū (j); Bích nham tập 碧 巖 集: Bích nham lục.
hekikan-baramon (j); Bích quán Bà-la-môn 壁 觀 婆 羅 門, "Bà-la-môn nhìn tường", Bồ-đề Đạt-ma.
hell of great screaming (e); đại khiếu địa ngục 大 叫 地 獄.
hendan'uken (j); thiên đản hữu kiên 偏 袒 右 肩.
henge-muki (j); biến hoá vô kí 變 化 無 記.
hengeshin (j); biến hoá thân 變 化 身.
hengeshoshū (j); biến kế sở chấp 遍 計 所 執.
henge-shōshūshō (j); biến kế sở chấp tính 遍 計 所 執 性.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần