Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

hŭiyang san (k); Hi dương sơn 曦 陽 山.

huìyóng (c); Huệ Ngung 慧 顒.

huìyuǎn (c) (j: e-on); Huệ Viễn 慧 遠.

huìzàn (c); Huệ Toản 慧 瓚.

huìzhǎo (c); Huệ Chiểu 慧 沼.

hūṃ (s); hồng .

human being (e); nhân gian 人 間.

hungry ghost (e); ngạ quỉ 餓 鬼.

hǔqiū shàolóng (c) (j: kukyū jōryū); Hổ Khâu Thiệu Long 虎 丘 紹 隆.

hwansǒng (k); Hoán Tỉnh 喚 醒.

hwaǒm (k); Hoa Nghiêm tông 華 嚴 宗.

hyakugaichōteki (j); bách hài điều thích 百 骸 調 適

hyakuhachi (j); bách bát 百 八.

hyakuhi (j); bách phi 百 非.

hyakuin (j); Bạch Ẩn 白 隱.

hyakujiron (j); Bách tự luận 百 字 論.

hyakujō (j); Bách Trượng 百 丈.

hyakujō ekai (j) (c: bǎizhàng huáihǎi); Bách Trượng Hoài Hải 百 丈 懷 海.

hyakunijūhachi-bonnō (j); bách nhị thập bát phiền não 百 二 十 八 煩 惱.

hyakuron (j); Bách luận 百 論.

hyakushi-bonnō (j); bách tứ phiền não 百 四 煩 惱

hyakutō-ji (j); Bách Tháp tự 百 塔 寺.

hyappō (j); bách pháp 百 法.

hyech'ǒl (k); Huệ Triệt 慧 徹.

hyegŭn (k); Huệ Cần 慧 勤.

hyesuk (k); Huệ Túc 慧 宿.

hymn to śakyamūṇi's path to buddhahood under the bodhi tree, and his triumph over māra (e); Thích-ca Mâu-ni Phật thành đạo tại bồ-đề thụ hàng ma tán 釋 迦 牟 尼 佛 成 道 在 菩 提 樹 降 魔 讃.

hyō (j); biểu .

hyō (j); bình  

hyō (j); tiêu .

hyōbyaku (j); biểu bạch 表 白.

hyōji (j); tiêu sí 標 幟.

hyōki (j); tiêu kí 標 記.

hyōkyo (j); tiêu cử 標 擧.

hyōshu (j); tiêu thú 標 趣.

hypocrisy (e); phú .

hyujǒng (k); Hưu Tĩnh 休 靜.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần