Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

goso hōen (j) (c: wǔzǔ fǎyǎn); Ngũ Tổ Pháp Diễn 五 祖 法 演.

gotai (j); ngũ thể 五 體.

gotaitōji (j); ngũ thể đầu địa 五 體 投 地.

gotaku (j); ngũ trược 五 濁.

gōtan (j); giáng đản 降 誕.

gotra (s); chủng tính 種 姓; chủng tính 種 性; tính .

gotsū (j); ngũ thông 五 通.

gotsugotsu (j); ngột ngột 兀 兀.

gotta (p); chủng tính 種 姓.

goun (j); ngũ uẩn 五 蘊.

govinda, lama anāgārika (s); Gô-vin-đa, Lạt-ma A-na-ga-ri-ka.

gōyō (j); nghiệp dụng 業 用.

goyoku (j); ngũ dục 五 欲.

gozan (j) (c: wǔshān); → Ngũ sơn 五 山.

gozan sōrin (j); Ngũ sơn tùng lâm 五 山 叢 林.

gōzenma (j); nghiệp nhiễm ô 業 染 汚.

gōzō (j); ngũ tạng 五 臟.

gozu (j) (c: níutóu); Ngưu Đầu 牛 頭, Ngưu Đầu thiền.

gozu-shū (j) (c: níutóu-zōng); Ngưu Đầu tông 牛 頭 宗, Ngưu Đầu thiền.

gradual advancement (e); tiệm thứ 漸 次.

gradual practice (e); tiệm tu 漸 修.

gradual teaching (e); tiệm giáo 漸 教.

grāhaka (s); năng thủ 能 取.

grāhaka-citta-abhāva (s); bất tư nghị 不 思 議.

grāha-mātṛkā (s); diệu mẫu 曜 母.

grahamāṭrkā-dhāraṇī (s); Chư tinh mẫu đà-la-ni kinh 諸 星 母 陀 羅 尼 經.

grahaṇa (s); năng thủ 能 取; thủ cảnh 取 境.

grāhia (s); sở thủ 所 取.

grāhia-bhūta (s); sở thủ 所 取.

grāhia-grāhaka (s); năng thủ sở thủ 能 取 所 取.

gram pa (t); chất trực 質 直.

grantha (s); hệ .

granthi (s); phọc (phược) .

gṛdhrakūṭa (s) (p: gijjhakūṭa); Linh Thứu sơn 靈 鷲 山; Kì-xà-quật sơn 耆 闍 崛 山.

gṛdhrakūṭa-parvata (s); Linh Thứu sơn 靈 鷲 山.

great bhūmi (e); đại địa 大 地.

great capacity (e); đại cơ 大 機.

great collection scripture (e); Đại phương đẳng đại tập kinh 大 方 等 大 集 經.

great collection scripture (e); Đại tập kinh 大 集 經.

great dhāraṇī incantation of one syllable for the age of terminal dharma (e); Đại đà-la-ni mạt pháp trung nhất tự tâm chú kinh 大 陀 羅 尼 末 法 中 一 字 心 呪 經.

great holy dhāraṇī (e); Thánh đại tổng trì kinh 聖 大 總 持 王 經.

great matter (e); đại sự 大 事.

great nirvāna (e); đại bát-niết-bàn 大 般 涅 槃.

great perfect mirror wisdom (e); đại viên kính trí 大 圓 鏡 智.

great tolerance (e); đại nhẫn lực 大 忍 力

great vehicle (e); đại thừa 大 乘.

great vehicle sūtra of immeasurable longevity (e); Đại thừa vô lượng thọ kinh 大 乘 無 量 壽 經.

great vehicle sūtra of the no-letter casket from the store of vairocana (e); Đại thừa biến chiếu quang minh tạng vô tự pháp môn kinh 大 乘 遍 照 光 明 藏 無 字 法 門 經

great vehicle sūtra of the universally radiant one's syllable-detachment (e); Đại thừa li văn tự phổ quang minh tạng kinh 大 乘 離 文 字 普 光 明 藏 經.

great wisdom (e); Ma-ha bát-nhã 摩 訶 般 若.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần