Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
goso hōen (j) (c: wǔzǔ fǎyǎn); Ngũ Tổ Pháp Diễn 五 祖 法 演.
gotaitōji (j); ngũ thể đầu địa 五 體 投 地.
gotra (s); chủng tính 種 姓; chủng tính 種 性; tính 姓.
gotsugotsu (j); ngột ngột 兀 兀.
govinda, lama anāgārika (s); Gô-vin-đa, Lạt-ma A-na-ga-ri-ka.
gozan (j) (c: wǔshān); → Ngũ sơn 五 山.
gozan sōrin (j); Ngũ sơn tùng lâm 五 山 叢 林.
gōzenma (j); nghiệp nhiễm ô 業 染 汚.
gozu (j) (c: níutóu); Ngưu Đầu 牛 頭, Ngưu Đầu thiền.
gozu-shū (j) (c: níutóu-zōng); Ngưu Đầu tông 牛 頭 宗, Ngưu Đầu thiền.
gradual advancement (e); tiệm thứ 漸 次.
gradual practice (e); tiệm tu 漸 修.
gradual teaching (e); tiệm giáo 漸 教.
grāhaka-citta-abhāva (s); bất tư nghị 不 思 議.
grāha-mātṛkā (s); diệu mẫu 曜 母.
grahamāṭrkā-dhāraṇī (s); Chư tinh mẫu đà-la-ni kinh 諸 星 母 陀 羅 尼 經.
grahaṇa (s); năng thủ 能 取; thủ cảnh 取 境.
grāhia-grāhaka (s); năng thủ sở thủ 能 取 所 取.
gṛdhrakūṭa (s) (p: gijjhakūṭa); Linh Thứu sơn 靈 鷲 山; Kì-xà-quật sơn 耆 闍 崛 山.
gṛdhrakūṭa-parvata (s); Linh Thứu sơn 靈 鷲 山.
great capacity (e); đại cơ 大 機.
great collection scripture (e); Đại phương đẳng đại tập kinh 大 方 等 大 集 經.
great collection scripture (e); Đại tập kinh 大 集 經.
great dhāraṇī incantation of one syllable for the age of terminal dharma (e); Đại đà-la-ni mạt pháp trung nhất tự tâm chú kinh 大 陀 羅 尼 末 法 中 一 字 心 呪 經.
great holy dhāraṇī (e); Thánh đại tổng trì kinh 聖 大 總 持 王 經.
great nirvāna (e); đại bát-niết-bàn 大 般 涅 槃.
great perfect mirror wisdom (e); đại viên kính trí 大 圓 鏡 智.
great tolerance (e); đại nhẫn lực 大 忍 力.
great vehicle (e); đại thừa 大 乘.
great vehicle sūtra of immeasurable longevity (e); Đại thừa vô lượng thọ kinh 大 乘 無 量 壽 經.
great vehicle sūtra of the no-letter casket from the store of vairocana (e); Đại thừa biến chiếu quang minh tạng vô tự pháp môn kinh 大 乘 遍 照 光 明 藏 無 字 法 門 經.
great vehicle sūtra of the universally radiant one's syllable-detachment (e); Đại thừa li văn tự phổ quang minh tạng kinh 大 乘 離 文 字 普 光 明 藏 經.
great wisdom (e); Ma-ha bát-nhã 摩 訶 般 若.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần