Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
genninron (j); Nguyên nhân luận 原 人 論.
gensha shibi (j) (c: xuánshā shībèi); Huyền Sa Sư Bị 玄 沙 師 備.
gentsū-kejitsu-shū (j); Hiện thông giả thật tông 現 通 假 實 宗.
genzaizen (j); hiện tại tiền 現 在 前.
genzenchi (j); hiện tiền địa 現 前 地.
genzenshu (j); Hiền thiện thủ 賢 善 首.
geretsujō (j); hạ liệt thừa 下 劣 乘.
gerokusho (j); ngoại lục xứ 外 六 處.
gessekkyō (j); Giải tiết kinh 解 節 經.
getsuzōkyō (j); Nguyệt tạng kinh 月 藏 經.
gettan sōkō (j); Nguyệt Am Tông Quang 月 菴 宗 光.
gettan zenka (j) (c: yuèān shànguǒ); → Nguyệt Am Thiện Quả 月 菴 善 果.
geya (s, p); dịch âm là kì-dạ 祇 夜, nghĩa là Trùng tụng 重 頌, ứng tụng 應 頌.
ghaṇṭā (s); chuông, một dụng cụ được sử dụng trong các phương pháp tu tập của → Kim cương thừa.
ghaṇṭāpa, mahāsiddha (s); hoặc vajraghaṇṭā; Ghan-ta-pa (52).
ghrāna-indriya (s); tỉ căn 鼻 根.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần