Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

genki (j); hiện khởi 現 起.

genki (j); Nhan Cơ 彦 機.

genkō (j); nhãn quang 眼光.

genkon (j); nhãn căn 眼 根.

genmetsu (j); hoàn diệt 還 滅.

genmoku (j); nhãn mục 眼 目.

genninron (j); Nguyên nhân luận 原 人 論.

genpū (j); huyền phong 玄 風.

genran (j); huyền lãm 玄 覧.

genri (j); huyền lí 玄 理.

genryō (j); hiện lượng 現 量

gensan (j); Huyền Tán 玄 贊.

gensha shibi (j) (c: xuánshā shībèi); Huyền Sa Sư Bị 玄 沙 師 備.

genshiki (j); hiện thức 現 識.

genshu (j); nguyên thủ 元 首.

genshū (j); quán tập 串 習.

gentō (j); hiện đương 現 當.

gentsū-kejitsu-shū (j); Hiện thông giả thật tông 現 通 假 實 宗.

genzai (j); hiện tại 現 在.

genzaizen (j); hiện tại tiền 現 在 前.

genzen (j); hiện tiền 現 前.

genzenchi (j); hiện tiền địa 現 前 地.

genzenshu (j); Hiền thiện thủ 賢 善 首.

geretsu (j); hạ liệt 下 劣.

geretsujō (j); hạ liệt thừa 下 劣 乘.

gerokusho (j); ngoại lục xứ 外 六 處.

gesar (t) [ge-sar]; → Ghê-sa.

geshu (j); hạ thủ 夏 首.

gessekkyō (j); Giải tiết kinh 解 節 經.

getsuzōkyō (j); Nguyệt tạng kinh 月 藏 經.

gettan sōkō (j); Nguyệt Am Tông Quang 月 菴 宗 光.

gettan zenka (j) (c: yuèān shànguǒ); → Nguyệt Am Thiện Quả 月 菴 善 果.

geya (s, p); dịch âm là kì-dạ 祇 夜, nghĩa là Trùng tụng 重 頌, ứng tụng 應 頌.

geyya (p); kì-dạ 祇 夜.

ghana (s); thô trọng 麁 重.

ghaṇṭā (s); chuông, một dụng cụ được sử dụng trong các phương pháp tu tập của → Kim cương thừa.

ghaṇṭāpa, mahāsiddha (s); hoặc vajraghaṇṭā; Ghan-ta-pa (52).

ghrāna-indriya (s); tỉ căn 鼻 根.

ghrta (s); tô du 蘇 油.

gi (j); nghi .

gi (j); nghi .

gi (j); nghi .

gi (j); nghị .

gi (j); nghị .

gi (j); nghĩa .

gi (j); quí .

gida-ji (j); Kì-đà tự 祇 陀 寺.

gidan (j); nghi đoàn 疑 團.

giddhā (p); tham trước 貪 著.

gien (j); Nghĩa Uyên 義 淵.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần