Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
gebonbu (j); ngoại phàm phu 外 凡 夫.
gedatsu (j); Giải thoát 解 侻, cũng có nghĩa là Giác ngộ.
gedatsubun (j); giải thoát phần 解 脱 分.
gedatsuchi (j); giải thoát trí 解 脱 智.
gedatsudō (j); giải thoát đạo 解 脱 道.
gedatsugi (j); giải thoát nghĩa 解 脱 義.
gedatsumon (j); giải thoát môn 解 脱 門.
gedatsuritsukyō (j); Giải thoát luật kinh 解 脱 律 經.
gedatsushin (j); giải thoát thân 解 脱 身.
gedatsushō (j); giải thoát chướng 解 脱 障.
gedō-zen (j); Ngoại đạo thiền 外 道 禪, Ngũ vị thiền.
gegehon (j); hạ hạ phẩm 下 下 品.
gejinmikkyō (j); Giải thâm mật kinh 解 深 密 經.
gelugpa (t) [dge-lugs-pa]; Cách-lỗ phái 格 魯 派.
gendun drub (t) [dge-'dun grug]; Căn-đôn Chu-ba, 1. Đạt-lại Lạt-ma.
gengoibutsu (j); hiền kiếp nhất Phật 賢 劫 一 佛.
gengyō-bonnō (j); hiện hành phiền não 現 行 煩 惱.
genjōsanzō (j); Huyền Trang Tam Tạng 玄 奘 三 藏.
genjū-ha (j); Huyễn Trụ phái 幻 住 派.
genkanchi (j); hiện quán trí 現 觀 智.
genkanchi taigenkan (j); hiện quán trí đế hiện quán 現 觀 智 諦 現 觀.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần