Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

gebonbu (j); ngoại phàm phu 外 凡 夫.

gedatsu (j); Giải thoát 解 侻, cũng có nghĩa là Giác ngộ.

gedatsubun (j); giải thoát phần 解 脱 分.

gedatsuchi (j); giải thoát trí 解 脱 智

gedatsudō (j); giải thoát đạo 解 脱 道.

gedatsugi (j); giải thoát nghĩa 解 脱 義.

gedatsumon (j); giải thoát môn 解 脱 門.

gedatsuritsukyō (j); Giải thoát luật kinh 解 脱 律 經.

gedatsushin (j); giải thoát thân 解 脱 身.

gedatsushō (j); giải thoát chướng 解 脱 障.

gedō (j); ngoại đạo 外 道.

gedō-zen (j); Ngoại đạo thiền 外 道 禪, Ngũ vị thiền.

gege (j); hạ hạ 下 下.

gegehon (j); hạ hạ phẩm 下 下 品.

gehō (j); giải phóng 解 放.

geika (j); nghê hạ 猊 下.

geji (j); hạ địa 下 地.

gejinmikkyō (j); Giải thâm mật kinh 解 深 密 經.

geju (j); → Kệ tụng 偈 頌.

geke (j); ngoại hoá 外 化.

gekō (j); ngoại hướng 外 向.

gekyō (j); ngoại kinh 外 經.

gelugpa (t) [dge-lugs-pa]; Cách-lỗ phái 格 魯 派.

gen (j); hạn .

gen (j); hiện .

gen (j); hoạn .

gen (j); hoàn .

gen (j); huyễn .

gen (j); nguyên .

genbaku (j); hiện phọc 現 縛.

genbin (j); Huyền Tân 玄 賓.

genbō (j); Huyền Phảng 玄 昉.

gendun drub (t) [dge-'dun grug]; Căn-đôn Chu-ba, 1. Đạt-lại Lạt-ma.

gengi (j); huyền nghĩa 玄 義.

gengō (j); hiền kiếp 賢 劫.

gengoibutsu (j); hiền kiếp nhất Phật 賢 劫 一 佛.

gengyō (j); hiện hành 現 行.

gengyō-bonnō (j); hiện hành phiền não 現 行 煩 惱.

genji (j); hiện sự 現 事.

genjitsu (j); hiện thật 現 實.

genjō (j); hiện thường 現 常.

genjō (j); Huyền Trang 玄 奘.

genjōsanzō (j); Huyền Trang Tam Tạng 玄 奘 三 藏

genjū-ha (j); Huyễn Trụ phái 幻 住 派.

genkaku (j); Huyền Giác 玄 覺.

genkan (j); hiện quán 現 觀.

genkanchi (j); hiện quán trí 現 觀 智

genkanchi taigenkan (j); hiện quán trí đế hiện quán 現 觀 智 諦 現 觀.

genke (j); huyễn hoá 幻 化.

genke (j); nhãn hoa 眼 花.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần