Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ganjin (j); Giám Chân 鑒 眞.

ganmitsu (j); hiển mật 顯 密.

ganriki (j); nguyện lực 願 力.

ganriki (j); nhãn lực 眼 力.

ganshiki (j); hiển sắc 顯 色.

gantō zenkatsu (j) (c: yántóu quánhuò); Nham Đầu Toàn Hoát 巖 頭 全 豁.

garan (j); già-lam 伽 藍.

garan-hō (j); già-lam pháp 伽 藍 法.

garbha-avakrānti (s); nhập thai 入 胎.

garbha-dhātu (s); thai tạng giới 胎 藏 界.

garuḍa (s); Ca-lâu-la 迦 樓 羅, Kim sí điểu 金 翅 鳥.

garuḍapaṭalaparivarta (s); Văn-thù Sư-lợi Bồ Tát căn bản Đại giáo vương kinh Kim sí điểu vương phẩm 文 殊 師 利 菩 薩 根 本 大 教 王 經 金 翅 鳥 王 品.

gasan jōseki (j); Nga Sơn Thiều Thạc 峨 山 韶 碩.

gasho (j); ngã sở 我 所.

gashoshū (j); ngã sở chấp 我 所 執.

gashū (j); ngã chấp 我 執.

gashu (j); nga châu 鵝 珠.

gasō (j); ngã tướng 我 相.

gasshō (j); Hiệp chưởng 合 掌.

gata (j); già-đà 伽 陀.

gata-āgata-parīkṣā (s); khứ lai 去 來.

gate (s); yết-đế 掲 帝.

gate of liberation (e); giải thoát môn 解 脱 門.

gatei (j); yết-đế 掲 帝.

gateless barrier (e); Vô Môn quan 無 門 關.

gateway to logic (e); Nhân minh chính lí môn luận bản 因 明 正 理 門 論 本.

gāthā (s, p); già-đà 伽 陀; kệ tụng 偈 頌; Kệ ; phúng̣ tụng 諷 頌; tứ cú 四 句; tụng .

gati (p); Đạo , con đường của hiện hữu, của số phận, chỗ hướng đến, Lục đạo.

gati (s); khứ lai 去 來.

gati-pañcaka (s); ngũ đạo 五 道; ngũ thú 五 趣.

gati-visaya (s); hành xứ 行 處.

gatoku (j); ngã đức 我 徳.

gātra (s); thể .

gatsurin shikan (j); → Nguyệt Lâm Sư Quán 月 林 師 觀.

gattō-zammai-kyō (j); Nguyệt đăng tam-muội kinh 月 燈 三 昧 經.

gauna (s); giả thuyết 假 説.

gaurava (s); cung kính 恭 敬; kính .

gautama (s); Kiều-đáp-ma 喬 答 摩.

gautama siddhārtha (s) (p: gotama siddattha); Cồ-đàm Tất-đạt-đa 瞿 曇 悉 達 多, Tất-đạt-đa Cồ-đàm.

gayā (s); Giác Thành 覺 城.

gayā-kāśyapa (s); Già-da Ca diếp 伽 耶 迦 葉.

gcig (t); nhất .

ge (j); ngại ().

ge (j); ngoại .

ge kei (j); kế .

ge, kai (j); giải .

ge, kei, ketsu (j); kệ .

ge-ango (j); hạ an cư 夏 安 居, An cư.

gebon (j); hạ phẩm 下 品.

gebon (j); ngoại phàm 外 凡.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần