Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

guse (j); cửu thế 九 世.

gushin (j); hậu thân 後 身.

gushō (j); câu sinh 倶 生.

gushōbonnō (j); câu sinh phiền não 倶 生 煩 惱.

gutei (j) (c: jūzhī); Câu Chi 俱 胝.

gutoku (j); hậu đắc 後 得.

gutokuchi (j); hậu đắc trí 後 得 智.

guu (j); cộng .

guu (j); cụ hữu 具 有.

guu (j); hậu hữu 後 有.

guyaku (j); cựu dịch 舊 譯.

guyakushinyaku (j); cựu dịch tân dịch 舊 譯 新 譯.

guzoku (j); cụ túc 具 足.

gyaku (j); nghịch .

gyakujun (j); nghịch thuận 逆 順.

gyō (j); hiểu .

gyō (j); ngưng .

gyō, kō, an (j); hành .

gyōbusshō (j); hành phật tính 行 佛 性.

gyōdan (j); hình đoạn 形 段.

gyōga (j); Hạnh Hạ 行 賀.

gyōgi (j); Hành Cơ 行 基.

gyōgi (j); hạnh nghi 行 儀.

gyōgō (j); hành nghiệp 行 業.

gyōjaku (j); lạc trước (trứ) 樂 着.

gyō-jū-za-ga (j); Hành, trụ, tọa, ngọa 行 住 坐 臥.

gyōku (j); hành khổ 行 苦.

gyokuryū-ji (j); Ngọc Long tự 玉 龍 寺.

gyōmyō (j); xảo diệu 巧 妙.

gyōnen (j); Ngưng Nhiên 凝 然.

gyōrinshō (j); Hạnh Lâm Sao 行 林 抄.

gyōryō (j); hiểu liễu 曉 了.

gyōsan (j); Ngưỡng Sơn 仰 山.

gyōsan ejaku (j); Ngưỡng Sơn Huệ Tịch 仰 山 慧 寂

gyōsha (j); hành xả 行 捨.

gyōshiki (j); hình sắc 形 色.

gyōsho (j); hành xứ 行 處.

gyōsō (j); hành tướng 行 相.

gyōun (j); hành uẩn 行 蘊.

gyōzan (j); hình sơn 形 山.

gyōzō (j); hình tượng 形 像.

gyulu (t) [sgyu lus] (s: māhakāya); Huyễn thân 幻 身.

gyūta (j); Cấp-đa 笈 多.

gzuṇ ba (t); sở thủ 所 取.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần