Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
gagasho (j); ngã ngã sở 我 我 所.
ga-ga-shoshū (j); ngã ngã sở chấp 我 我 所 執.
gagoshu (j); ngã ngữ thủ 我 語 取.
gahōku-u-shū (j); ngã pháp câu hữu tông 我 法 倶 有 宗.
gaki (j); Ngạ quỉ 餓 鬼, xem Địa ngục.
gakkōdōshikyō (j); Nguyệt Quang đồng tử kinh 月 光 童 子 經.
gakudō-yōjin-shū (j); Học đạo dụng tâm tập 學 道 用 心 集.
gakyūgasho (j); ngã cập ngã sở 我 及 我 所.
gamana-āgamana (s); khứ lai 去 來.
gampopa (t) [sgam-po-pa]; một tên khác của Đạt-bảo Cáp-giải 達 保 哈 解.
ganbutsu (j); nguyện Phật 願 佛.
gaṇḍa-vyūha (s); nguyên nghĩa là Hoa nghiêm 華 嚴, vòng hoa trang nghiêm. Phẩm cuối của bộ Đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh (buddhavataṃsaka-sūtra).
gandhabba (p); Càn-thát-bà 乾 闥 婆.
gandhāra (s); Càn-đà-la 乾 陀 羅.
gandhāra (s); Kế Tân quốc 罽 賓 國.
gandhāra (s); Kiền-đà-la quốc 犍 駄 羅 國.
gandharva (s); Càn-thát-bà 乾 闥 婆.
gandha-visaya (s); hương cảnh 香 境.
gaṅgā (s); Hằng hà 恆 河, sông Hằng. Phật giáo hoá tại đồng bằng sông Hằng khi còn tại thế.
gangā-mahā-nadī (s); Hằng hà 恒 河.
gangā-nadī-vālukā (s); Hằng hà sa 恒 河 沙.
gangō-ji (j); Nguyên Hưng tự 元 興 寺.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần