Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

  

ga (j); già .

ga (j); ngã .

ga (j); ngạ .

ga (j); ngọa .

ga, kei (j ); yết .

ga-ai (j); ngã ái 我 愛.

gachi (j); ngã si 我 癡.

gaga (j); ngã ngã 我 我.

gagasho (j); ngã ngã sở 我 我 所.

ga-ga-shoshū (j); ngã ngã sở chấp 我 我 所 執.

gagoshu (j); ngã ngữ thủ 我 語 取.

gahōku-u-shū (j); ngã pháp câu hữu tông 我 法 倶 有 宗.

gai (j); cai .

gai (j); hại .

gaira (j); cai la 該 羅

gajin (j); ngã trần 我 塵.

gaken (j); ngã kiến 我 見.

gaki (j); Ngạ quỉ 餓 鬼, xem Địa ngục.

gaki (j); ngạ quỉ 餓 鬼.

gakkōdōshikyō (j); Nguyệt Quang đồng tử kinh 月 光 童 子 經.

gaku (j); học .

gakudan (j); học đoạn 學 斷.

gakudō-yōjin-shū (j); Học đạo dụng tâm tập 學 道 用 心 集.

gakuju (j); lạc thụ 樂 受.

gakusō (j); Học tăng 學 僧.

gakyūgasho (j); ngã cập ngã sở 我 及 我 所.

gaman (j); ngã mạn 我 慢.

gamana (s); hành nghiệp 行 業.

gamana-āgamana (s); khứ lai 去 來.

gampopa (t) [sgam-po-pa]; một tên khác của Đạt-bảo Cáp-giải 達 保 哈 解.

gan (j); ngoan .

gan (j); nguyện .

gan, gen (j); nhãn .

ganana (s); số .

gaṇana (s); toán số 算 數.

ganbutsu (j); nguyện Phật 願 佛.

ganchi (j); nguyện trí 願 智.

gaṇḍa-vyūha (s); nguyên nghĩa là Hoa nghiêm 華 嚴, vòng hoa trang nghiêm. Phẩm cuối của bộ Đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh (buddhavataṃsaka-sūtra).

gandhabba (p); Càn-thát-bà 乾 闥 婆.

gandhāra (s); Càn-đà-la 乾 陀 羅.

gandhāra (s); Kế Tân quốc 罽 賓 國.

gandhāra (s); Kiền-đà-la quốc 犍 駄 羅 國.

gandharva (s); Càn-thát-bà 乾 闥 婆.

gandha-visaya (s); hương cảnh 香 境.

gaṅgā (s); Hằng hà 恆 河, sông Hằng. Phật giáo hoá tại đồng bằng sông Hằng khi còn tại thế.

gangā-mahā-nadī (s); Hằng hà 恒 河.

gangā-nadī-vālukā (s); Hằng hà sa 恒 河 沙.

gangō-ji (j); Nguyên Hưng tự 元 興 寺.

gangyō (j); Nguyên Hiểu 元 曉.

gaṇita (s); toán số 算 數.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần