Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

furai (j); bất lai 不 來.

fúróng dàokǎi (c) (j: fuyo dōkai); Phù Dung Đạo Khải 芙 蓉 道 楷.

fūruna (j); Phú-lâu-na 富 樓 那.

furuta oribe (j); Cổ Điền Chức Bộ 古 田 織 部.

furyō (j); bất liễu 不 了

furyūna (j); Phú-lưu-na 富 留 那.

fuse (e); dung .

fuse (j); bố thí 布 施.

fushigi (j); bất tư nghị 不 思 議.

fushigikun (j); bất tư nghị huân 不 思 議 薫.

fushikyōran (j); bất tử kiểu loạn 不 死 矯 亂.

fushikyōranron (j); Bất tử kiểu loạn luận 不 死 矯 亂 論.

fushikyōranshū (j); Bất tử kiểu loạn tông 不 死 矯 亂 宗.

fushin (j); bất tín 不 信.

fushiryō (j); bất tư lượng 不 思 量.

fushizen-fushiaku (j); Bất tư thiện, bất tư ác 不 思 善 不 思 惡, không nghĩ thiện, không nghĩ ác.

fushō (j); bất sinh 不 生.

fusho (j); bổ xứ 補 處.

fushō (j); Phổ Chiếu 普 照.

fushōchi (j); bất chính tri 不 正 知.

fushō-kokushi-goroku (j); Phổ Chiếu Quốc sư ngữ lục 普 照 國 師 語 錄.

fushō-kokushi-hōgo (j); Phổ Chiếu Quốc sư pháp ngữ 普 照 國 師 法 語.

fusō (j); phù tưởng 浮 想.

fusō-fugen-kyō (j); Bất tăng bất giảm kinh 不 増 不 減 經.

fusōō (j); bất tương ưng 不 相 應

fusōōgyōhō (j); bất tương ưng hành pháp 不 相 應 行 法.

fūsu (j); phó tự 副 寺.

futai (j); bất thối 不 退.

futai jū (j); bất thối trú 不 退 住.

futaii (j); bất thối vị 不 退 位.

futai-tenbourin-kyō (j); Bất thối chuyển pháp luân kinh 不 退 轉 法 輪 經.

futankū (j); Bất đãn không 不 但 空.

futo (j); phù-đồ 浮 圖.

futo (j); phù-đổ 浮 屠.

futoku (j); Phổ Đức 普 徳.

future (e); đương lai 當 來.

future buddha (e); Đương Lai Phật 當 來 佛.

fu-u (j); Phổ Vũ 普 雨.

fuwagōshō (j); bất hòa hợp tính 不 和 合 性.

fúxīn-zōng (c) (j: busshin-shū); Phật tâm tông 佛 心 宗.

fuyō-kyō (j); Phổ Diệu kinh 普 曜 經.

fuyoshu (j); bất dữ thủ 不 與 取.

fuza (j); phu tọa 趺 坐.

fuzan genshutsu (j); Phủ Sơn Huyền Chuyết 斧 山 玄 拙.

fuzen (j); bất thiện 不 善.

fuzengyō (j); bất thiện hạnh 不 善 行.

fuzengyō (j); bất thiện nghiệp 不 善 業.

fuzen-muchi (j); bất nhiễm vô tri 不 染 無 知.

fuzenra-muchi (j); bất nhiễm ô vô tri 不 染 汚 無 知.

fuzoku (j); phó chúc 付 囑.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần