Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
fukatoku (j); bất khả đắc 不 可 得.
fuke (j) (c: pǔhuà); Phổ Hoá 普 化.
fuke-shū (j) (c: pǔhuà-zōng); Phổ Hoá tông 普 化 宗, → Phổ Hoá.
fuketsu enshō (j) (j: fēngxué yánzhǎo); Phong Huyệt Diên Chiểu 風 穴 延 沼.
fukū kongō (j); Bất Không Kim Cương 不 空 金 剛.
fukuda-gyōkai (j); Phúc điền hành giới 福 田 行 誡.
fukusai-ji (j); Phúc Tế tự 福 濟 寺.
fukusen ji (j); Phúc Tiên tự 福 先 寺.
fukushō (j); phúc (phú) chướng 覆 障.
fukuzawa yukichi (j); Phúc Trạch Dụ Cát 福 澤 諭 吉.
fumon'in (j); Phổ Môn viện 普 門 院.
fumon-ji (j); Phổ Môn tự 普 門 寺.
funbetsu jishiki (j); phân biệt sự thức 分 別 事 識.
funbetsuki (j); phân biệt khởi 分 別 起.
funbetsu-kyō (j); Phân biệt kinh 分 別 經.
funbetsushiki (j); phân biệt thức 分 別 識.
funbetsushō (j); phân biệt chướng 分 別 障.
funbetsushō (j); phân biệt tính 分 別 性.
funbetsuyugaron (j); Phân biệt du-già luận 分 別 瑜 伽 論.
funsōmon (j); phân tướng môn 分 相 門.
funyō zenshō (j) (c: fényáng shànzhāo); Phần Dương Thiện Chiêu 汾 陽 善 昭.
funyō-mutoku-zenshi-goroku (j); Phần Dương Vô Đức Thiền sư ngữ lục 汾 陽 無 徳 禪 師 語 録.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần