Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

four good roots (e); tứ thiện căn 四 善 根.

four grave crimes (e); tứ trọng tội 四 重 罪.

four grave offenses (e); ba-la-di 波 羅 夷.

four great continents (e); tứ châu 四 州.

four great locations of śākyamuni's religious career (e); tứ xứ 四 處.

four gross elements (e); tứ đại 四 大.

four guardian gods (e); tứ thiên vương 四 天 王.

four heavenly kings (e); tứ thiên vương 四 天 王.

four holy actions (e); tứ thánh hạnh 四 聖 行.

four immeasurable minds (e); tứ vô lượng tâm 四 無 量 心.

four inverted views (e); tứ điên đảo 四 顚 倒.

four kinds of clinging (e); tứ thủ 四 取.

four kinds of compassion (e); tứ ân 四 恩.

four kinds of errors (e); tứ chủng báng 四 種 謗.

four kinds of nirvāna (e); tứ chủng niết-bàn 四 種 涅 槃.

four kinds of outflow (e); tứ lậu 四 漏.

four kinds of perfumation of dharmas (e); tứ chủng pháp huân tập 四 種 法 熏 習.

four kinds of prediction of buddhahood (e); tứ chủng thụ kí 四 種 授 記.

four kinds of sages (e); tứ thánh 四 聖.

four kinds of view of a self (e); tứ chủng ngã kiến 四 種 我 見.

four locations in the formless realm (e); tứ không xứ 四 空 處.

four marks of existence (e); tứ tướng 四 相.

four meditation heavens (e); tứ thiền thiên 四 禪 天.

four meditations (e); tứ thiền 四 禪.

four methods of winning (people) over (e); tứ nhiếp pháp 四 攝 法.

four mindfulnesses (e); tứ niệm xứ 四 念 處.

four phrases (e); tứ cú 四 句.

four postures (e); tứ nghi 四 儀; tứ uy nghi 四 威 儀.

four raging currents (e); tứ bạo lưu 四 慕 流.

four realms of reality (e); tứ pháp giới 四 法 界.

four reliances (e); tứ y 四 依.

four siddhāntas (e); tứ tất-đàn 四 悉 檀.

four stages in the attainment of buddhahood (e); tứ giai thành Phật 四 階 成 佛.

four stations (or bases) of mindfulness (e); tứ niệm trú 四 念 住.

four thoughts (e); tứ tâm 四 心.

four uncreated noble truths (e); vô tác tứ đế 無 作 四 諦.

four unobstructed knowledges (e); tứ biện 四 辨.

four views (e); tứ kiến 四 見.

four virtues (e); tứ đức 四 徳.

four wisdoms (e); tứ trí 四 智.

fragmentary saṃsāra (e); phần đoạn sinh tử 分 段 生 死.

frivolity (e); trạo (điệu) cử 掉 擧.

fu (j); bố .

fu (j); phổ .

(j); phong .

fu (j); phu .

fu (j); phụ .

(j); phúng .

fu (j); vu .

fú túchéng (c); Phật Đồ Trừng.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần