Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
eiho-ji (j); Vĩnh Bảo tự 永 保 寺.
eikō-ji (j); Vĩnh Hưng tự 永 興 寺.
eikyō yōkō (j); ảnh hưởng 影 響.
eisai myōan (j); Vinh Tây Minh Am 榮 西 明 菴, Minh Am Vinh Tây.
eiseishi (j); Vệ thế sư 衛 世 師.
eishō-ji (bitchū) (j); Vĩnh Tường tự 永 祥 寺.
eishō-ji (kokura) (j); Vĩnh Tường tự 永 祥 寺.
ejaku (j); Huệ Tịch 慧 寂; Ngưỡng Sơn Huệ Tịch
ejō (j); Hoài Nhượng 懷 讓; Nam Nhạc Hoài Nhượng.
ejō (j); Hoài Trang 懷 莊, Cô Vân Hoài Trang.
eka (j) (c: huìkě); → Huệ Khả 慧 可.
ekāgattā (p) (s: ekāgra, ekāgrata); Nhất tâm 一 心.
ekāgra (p), hoặc ekāgrata (p: ekāgattā); Nhất tâm 一 心.
eka-lakṣaṇa (s); nhất tướng 一 相.
ekaṃ-samayam (s); nhất thời 一 時.
eka-rasa-skandha (s); nhất vị uẩn 一 味 蘊.
ekavyāvahārika (s); → Nhất thuyết bộ 一 說 部.
ekavyūha-samādhi (s); nhất hạnh tam-muội 一 行 三 昧.
ekkei shuken (j); Việt Khê Thủ Khiêm 越 溪 守 謙.
ekottara-āgama-sūtra (s); Tăng nhất A-hàm kinh 増 一 阿 含 經.
ekottarikāgama (s); Tăng nhất a-hàm 增 一 阿 含, Bộ kinh, A-hàm, Tăng-nhất bộ kinh.
elaboration of on conferring bodhisattva vinaya (e); Bồ Tát giới yết-ma văn 菩 薩 戒 羯 磨 文.
eleven consciousnesses (e); thập nhất thức 十 一 識.
eleven kinds of emptiness (e); thập nhất không 十 一 空.
eleven wisdoms (e); thập nhất trí 十 一 智.
eminent monk (e); cao tăng 高 僧.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần