Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

eiho-ji (j); Vĩnh Bảo tự 永 保 寺.

eiki (j); đề khởi 提 起.

eikō-ji (j); Vĩnh Hưng tự 永 興 寺.

eikyō yōkō (j); ảnh hưởng 影 響.

eiri (j); nhuệ lợi 鋭 利.

eisai (j); Vinh Tây 榮 西.

eisai myōan (j); Vinh Tây Minh Am 榮 西 明 菴, Minh Am Vinh Tây.

eiseishi (j); Vệ thế sư 衛 世 師.

eishō-ji (bitchū) (j); Vĩnh Tường tự 永 祥 寺.

eishō-ji (kokura) (j); Vĩnh Tường tự 永 祥 寺.

ejaku (j); Huệ Tịch 慧 寂; Ngưỡng Sơn Huệ Tịch

eji (j); y chỉ 依 止.

ejō (j); Hoài Nhượng 懷 讓; Nam Nhạc Hoài Nhượng.

ejō (j); Hoài Trang 懷 莊, Cô Vân Hoài Trang.

eka (j) (c: huìkě); → Huệ Khả 慧 可.

eka (s); nhất .

eka-agra (s); nhất tâm 一 心.

eka-aṃsa (s); nhất hướng 一 向.

eka-artha (s); thể .

eka-citta (s); nhất tâm 一 心.

eka-deśa (s); nhất phân 一 分.

ekadhya (s); nhất .

ekāgattā (p) (s: ekāgra, ekāgrata); Nhất tâm 一 心.

ekāgra (p), hoặc ekāgrata (p: ekāgattā); Nhất tâm 一 心.

eka-lakṣaṇa (s); nhất tướng 一 相.

ekaṃ-samayam (s); nhất thời 一 時.

ekan (j); Hoài Giám 懷 鑒.

eka-rasa (s); nhất vị 一 味.

eka-rasa-skandha (s); nhất vị uẩn 一 味 蘊.

ekatra (s); nhất thời 一 時.

ekatya (s); nhất .

ekavyāvahārika (s); → Nhất thuyết bộ 一 說 部.

ekavyūha-samādhi (s); nhất hạnh tam-muội 一 行 三 昧.

ekayāna (s); → Nhất thừa 一 乘.

eki (j); ích .

eki, i (j); dị .

ekkei shuken (j); Việt Khê Thủ Khiêm 越 溪 守 謙.

ekō (j); hồi hướng 廻 向.

ekottara-āgama-sūtra (s); Tăng nhất A-hàm kinh 増 一 阿 含 經.

ekottarikāgama (s); Tăng nhất a-hàm 增 一 阿 含, Bộ kinh, A-hàm, Tăng-nhất bộ kinh.

eku (j); hoại khổ 壞 苦.

ekū (j); huệ không 慧 空.

ekyo (j); y cứ 依 據.

elaboration of on conferring bodhisattva vinaya (e); Bồ Tát giới yết-ma văn 菩 薩 戒 羯 磨 文.

eleven consciousnesses (e); thập nhất thức 十 一 識.

eleven kinds of emptiness (e); thập nhất không 十 一 空.

eleven wisdoms (e); thập nhất trí 十 一 智.

embarrassment (e); quí

eminent monk (e); cao tăng 高 僧

emmyō (j); Viên Minh 圓 明

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần