Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

dharma-character (e); Pháp tướng tông 法 相 宗.

dharma-deśanā (s); thuyết .

dharmadeva (s); Pháp Thiên 法 天.

dharmadhātu (s); Pháp giới 法 界.

dharma-eye (e); pháp nhãn 法 眼.

dharma-gate (e); pháp môn 法 門.

dharma-grāha (s); pháp chấp 法 執.

dharmagupta (s); Đạt-ma Cập-đa 達 摩 笈 多.

dharmagupta (s); Pháp tạng bộ 法 藏 部

dharmaguptaka (s); Pháp Tạng bộ 法 藏 部.

dharma-jñāna (s); pháp trí 法 智.

dharma-kathika (s); pháp sư 法 師.

dharmakāya (s); Pháp thân 法 身, → Ba thân.

dharma-kāya (s); pháp tính thân 自 性 身.

dharmakīrti (s); Pháp Xứng 法 稱.

dharma-kośa (s); pháp tạng 法 藏.

dharmakṣema (s); Đàm-vô-sấm 曇 無 讖.

dharma-kṣkṣānti (s); vô sinh nhẫn 無 生 忍.

dharmalakṣaṇa (s); Pháp tướng 法 相; Pháp tướng tông.

dharma-meghā (e); pháp vân địa 法 雲 地; Thập địa.

dharma-mukha (s); pháp môn 法 門.

dharma-nature (e); Pháp tính tông 法 性 宗.

dharma-netrī (s); thắng pháp 勝 法.

dharma-niyāmatā (s); pháp vị 法 位.

dharmānusārin (s) (p: dhammānussarin); Tùy pháp hành 隨 法 行.

dharmapa, siddha (s), hoặc dhamapa, damapa, Đạt-ma-pa (36).

dharmapa/gharbari, siddha (s); Đạt-ma-pa/Gạt-ba-ri (48).

dharmapada (s) (p: dhammapada); Pháp cú kinh 法 句 經.

dharmapāla (s) (p: dhammapāla); Hộ Pháp 護 法.

dharma-phrase sūtra (e); Pháp cú kinh 法 句 經.

dharmarakṣa (s); Pháp Hộ 法 護; Trúc Pháp Hộ 竺 法 護, hoặc dịch âm là Đàm-vô-sấm, một dịch giả.

dharma-realm (e); pháp giới 法 界.

dharmasangiti-sūtra (s); Phật thuyết pháp tập kinh 佛 説 法 集 經.

dharma-śūnyatā (s); pháp không 法 空.

dharma-svabhāva-mudrā (s); thật tướng ấn 實 相 印; thật tướng nghĩa 實 相 義; tự nhiên 自 然.

dharmatā (s); pháp nhĩ 法 爾; thật tướng 實 相; tự tính 自 性; Pháp tính, đồng nghĩa với Chân như, Phật tính, Như Lai tạng.

dharma-talk (e); pháp ngữ 法 語.

dharmatrāta (s); Đạt-ma Đa-la 達 摩 多 羅; Pháp Cứu 法 救

dharma-treasure (e); pháp tạng 法 藏.

dharma-vessel (e); pháp khí 法 器.

dharma-vyasana (s); phá pháp 破 法.

dharma-wisdom (e); pháp trí 法 智.

dhārmī-kathā (s); thuyết pháp 説 法.

dharmolkadhāraṇī-sūtra (s); Đại pháp cự đà-la-ni kinh 大 法 炬 陀 羅 尼 經.

dharmottara (s); Pháp Thượng, tên của một cao tăng.

dhātu (s, p); Giới .

dhātu-vavatthāna (p); Phân tích thân phần.

dhī (s); trí .

dhilipa (s), hoặc delipa, teli, telopa, tailopa, bhalipa, tailopada; Đi-li-pa (62).

dhītika (s); Đề-đa-ca 提 多 迦, Tổ thứ 5 của Thiền tông Ấn Độ.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần