Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
dhāraṇī of the eastern, foremost king of brightness (e); Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh 東 方 最 勝 燈 王 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the eleven-faced contemplator of the world's sounds (e); Thập nhất diện Quán Thế Âm thần chú kinh 十 一 面 觀 世 音 神 呪 經.
dhāraṇī of the endowment of all buddhas (e); Chư Phật tập hội đà-la-ni kinh 諸 佛 集 會 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the essence of the avataṃsaka-sūtra (e); Hoa Nghiêm kinh tâm đà-la-ni 華 嚴 經 心 陀 羅 尼.
dhāraṇī of the essence of the buddhas (e); Chư Phật tâm đà-la-ni kinh 諸 佛 心 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the fine means of access (e); Thiện pháp phương tiện đà-la-ni kinh 善 法 方 便 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the flower heap (e); Hoa tích đà-la-ni thần chú kinh 華 積 陀 羅 尼 神 呪 經.
dhāraṇī of the goddess cundī [spoken by seven koṭis of buddha-mothers] (e); Thất câu chi Phật mẫu sở thuyết Chuẩn-đề đà-la-ni kinh 七 倶 胝 佛 母 所 説 准 提 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the great mantra protector (e); Đại Hộ Minh đại đà-la-ni kinh 大 護 明 大 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the great protectress, queen of mantras (e); Phổ biến quang minh thanh thanh tịnh sí thạnh như ý bảo ấn tâm vô năng thắng đại minh vương đại tùy cầu đà-la-ni kinh 普 遍 光 明 清 淨 熾 盛 如 意 寶 印 心 無 能 勝 大 明 王 大 隨 求 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the greatly powerful one (e); Đại uy đức đà-la-ni kinh 大 威 德 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the holy daṇḍa [for the great cold forest] (e); Đại hàn lâm thánh nan nã đà-la-ni kinh 大 寒 林 聖 難 拏 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the jubilant corona (e); Phật đỉnh tôn thắng đà-la-ni kinh 佛 頂 尊 勝 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the jungle girl [who eradicates injury from poisoning, an incarnation of the bodhisattva who perceives freely] (e); Quán Tự Tại Bồ Tát hoá thân nhương ngu lí duệ đồng nữ tiêu phục độc hại đà-la-ni kinh 觀 自 在 菩 薩 化 身 襄 麌 哩 曳 童 女 銷 伏 毒 害 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the lamp of dharma (e); Đại pháp cự đà-la-ni kinh 大 法 炬 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the lamp of knowledge (e); Trí cự đà-la-ni kinh 智 炬 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the lord's arrangement (e); Trang nghiêm vương đà-la-ni kinh 莊 嚴 王 陀 羅 尼 呪 經.
dhāraṇī of the lotus eye (e); Thanh hoa nhãn đà-la-ni kinh 蓮 華 眼 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the merciful one's promise (e); Từ Thị Bồ Tát thệ nguyện đà-la-ni kinh 慈 氏 菩 薩 誓 願 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the one hundred and eight names of saint tārā (e); Thánh đa la Bồ Tát nhất bách bát danh đà-la-ni kinh 聖 多 羅 菩 薩 一 百 八 名 陀 羅 尼 經.
dhārani of the pavilion crowning meru, the great adamantine mountain (e); Đại kim cương diệu cao sơn lâu các đà-la-ni kinh 大 金 剛 妙 高 山 樓 閣 陀 羅 尼.
dhāraṇī of the planet mothers (e); Chư tinh mẫu đà-la-ni kinh 諸 星 母 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the precious belt (e); Bảo đái đà-la-ni kinh 寶 帶 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the pure immaculate light (e); Vô cấu tịnh quang đại đà-la-ni kinh 無 垢 淨 光 大 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the sacred adornment (e); Thánh trang nghiêm đà-la-ni kinh 聖 莊 嚴 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the sacred planet mothers (e); Thánh diệu mẫu đà-la-ni kinh 聖 曜 母 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the sandalwood limb (e); Chiên đàn hương thân đà-la-ni kinh 栴 檀 香 身 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the seal on the casket [of the secret whole-body relic of the essence of all tathāgatas] (e); Nhất thiết Như Lai tâm bí mật toàn thân xá-lợi bảo khiếp ấn đà-la-ni kinh 一 切 如 來 心 祕 密 全 身 舍 利 寶 篋 印 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the six gates (e); Lục môn đà-la-ni kinh 六 門 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the smashing vajra (e); Nhương tướng kin cương đà-la-ni kinh 壤 相 金 剛 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the space-store bodhisattva's questions to seven buddhas (e); Hư Không Tạng Bồ Tát vấn thất Phật đà-la-ni kinh 虚 空 藏 菩 薩 問 七 佛 陀 羅 尼 呪 經.
dhāraṇī of the universally virtuous one, spoken by the bodhisattva of spontaneous contemplation (e); Quán Tự Tại Bồ Tát thuyết Phổ Hiền đà-la-ni kinh 觀 自 在 菩 薩 説 普 賢 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the vajra obliteration (e); Kim cương tồi toái đà-la-ni kinh 金 剛 摧 碎 陀 羅 尼.
dhāraṇī of the well-formed one (e); Diệu sắc đà-la-ni kinh 妙 色 陀 羅 尼 經.
dhāraṇi of the wish-fulfilling gem (e); Như ý ma-ni đà-la-ni kinh 如 意 摩 尼 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the wish-fulfilling wheel (e); Như ý luân đà-la-ni kinh 如 意 輪 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the world upholder (e); Trì thế đà-la-ni kinh 持 世 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī spell spoken by the magician bhadra (e); Huyễn sư bạt-đà sở thuyết thần chú kinh 幻 師 颰 陀 所 説 神 呪 經.
dhāraṇī spellbook of the thousand-eyed, thousand-armed bodhisattva who regards the world's sounds with a vast, wholly perfect, unimpeded, greatly compassionate heart (e); Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà-la-ni chú bản 千 手 千 眼 觀 世 音 菩 薩 廣 大 圓 滿 無 礙 大 悲 心 陀 羅 尼 呪 本.
dhāraṇī sūtra of the king of the sound of amitābha's drum (e); A-di-đà cổ âm thanh vương đà-la-ni kinh 阿 彌 陀 鼓 音 聲 王 陀 羅 尼 經.
dhāraṇīs for safeguarding the nation, the realm and the chief of state (e); Thủ hộ quốc giới chủ đà-la-ni kinh 守 護 国 界 主 陀 羅 尼 經.
dharma (s); chúng đồng phận 衆 同 分; đạt-ma 達 摩 (磨); Pháp 法.
dharma-adharma (s); tội phúc 罪 福.
dharma-āyatana (s); pháp xứ 法 處.
dharma-cakra (s) (p: dhamma-cakka): Pháp luân 法 輪.
dharmacakrapravartana-mudrā (s); chuyển pháp luân ấn 轉 法 輪 印, Ấn.
dharma-cakṣus (s); pháp nhãn 法 眼.
dharma-carana (s); pháp hành 法 行.
dharmacārin (s); pháp hành 法 行.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần