Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
desire (e); tham ái 貪 愛; tham dục 貪 欲; tham 貪.
deśita (s); sở thuyết 所 説; thuyết 説.
detailed explanation (e); biệt thân 別 申.
deva (s, p); Đề-bà 提 婆; Thiên 天.
devadatta (s, p); Đề-bà Đạt-đa 提 婆 達 多; Đề-bà 提 婆.
devakṣema (s); Đề-bà Thiết-ma 提 婆 設 摩.
devarāja (s); Thiên vương 天 王.
devatā-sūtra (s); Thiên thỉnh vấn kinh 天 請 問 經.
dge baḥi las (t); thiện nghiệp 善 業.
dgra bcom pa (t); Sát Tặc 殺 賊; Ứng Cúng 應 供; A-la-hán 阿 羅 漢.
dhahulipa, siddha (s), hoặc dhaguli, dhahuri, dharuri; → Đa-hu-li-pa (70).
dhamma (p) (s: dharma); dịch âm là Đạt-ma 達 摩, dịch nghĩa là Pháp 法.
dhamma-cakka (p) (s: dharma-cakra); Pháp luân 法 輪.
dhammaguttika (p); Pháp Tạng bộ 法 藏 部.
dhammānusārin (p) (s: dharmānussarin); Tùy pháp hành 隨 法 行.
dhammapada (p) (s: dharmapada); Pháp cú kinh 法 句 經.
dhammapāla (p) (s: dharmapāla); Hộ Pháp 護 法.
dhāraṇa (s); hệ 繫; nhậm trì 任 持; nhiếp trì 攝 持; thụ trì 受 持.
dhāraṇī (s); Đà-la-ni; chú 咒; đà-la-ni 陀 羅 尼; mật ngữ 密 語; tổng trì 總 持.
dhāraṇī for cleansing the eye of all maladies (e); Năng tịnh nhất thiết nhãn tật bệnh đà-la-ni kinh 能 淨 一 切 眼 疾 病 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī for extinguishing the flaming pretan mouths (e); Cứu bạt diệm khẩu ngạ quỉ đà-la-ni kinh 救 拔 焰 口 餓 鬼 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī for healing all diseases (e); Trừ nhất thiết tật bệnh đà-la-ni kinh 除 一 切 疾 病 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī incantation of the protectress who grants great freedom (e); Tùy cầu tức đắc đại tự tại đà-la-ni thần chú kinh 隨 求 即 得 大 自 在 陀 羅 尼 神 呪 經.
dhāraṇī of [the tathāgata's ornament, the invincible] ring-adorned banner (e); Vô năng thắng phan vương Như Lai trang nghiêm đà-la-ni kinh 無 能 勝 幡 王 如 來 莊 嚴 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of a thousand turns [a spell of the bodhisattva who heeds the sounds of the world] (e); Thiên chuyển đà-la-ni Quán Thế Âm Bồ Tát chú 千 轉 陀 羅 尼 觀 世 音 菩 薩 呪.
dhāraṇī of bestowing complete fearlessness (e); Thí nhất thiết vô úy đà-la-ni kinh 施 一 切 無 畏 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of blue-headed avalokiteśvara (e); Thanh cảnh Quán Tự Tại Bồ Tát tâm đà-la-ni kinh 青 頸 觀 自 在 菩 薩 心 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of dispelling fear (e); Vô úy đà-la-ni kinh 無 畏 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of immeasurable merit (e); Vô lượng công đức đà-la-ni kinh 無 量 功 德 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of jewel light (e); Đại phương quảng Như Lai tạng kinh 大 方 廣 如 來 藏 經.
dhāraṇī of jewel light (e); Đại phương quảng tổng trì bảo quang minh kinh 大 方 廣 總 持 寶 光 明 經.
dhāraṇī of leaf-clad avalokiteśvara (e); Diệp y Quán Tự Tại Bồ Tát kinh 葉 衣 觀 自 在 菩 薩 經.
dhāraṇī of samantabhadra (e); Phổ Hiền Bồ Tát đà-la-ni kinh 普 賢 菩 薩 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of śitātapatra, great corona of all tathāgatas, radiating light [the great queen of vidyā called aparājitā] (e); Đại Phật đỉnh Như Lai phóng quang tất-đát-da bát-đát đà-la-ni 大 佛 頂 如 來 放 光 悉 怛 多 鉢 怛 陀 羅 尼.
dhāraṇī of the [birth of the] infinite portal (e); Xuất sinh vô biên môn đà-la-ni kinh 出 生 無 邊 門 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the [immaculate buddha-corona's emitted light beaming through ubiquitous portals contemplated as the] essence of the tathāgatas (e); Phật đỉnh phóng vô cấu quang minh nhập phổ môn quán sát nhất thiết như lai tâm đà-la-ni kinh 佛 頂 放 無 垢 光 明 入 普 門 觀 察 一 切 如 來 心 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the adamantine essence (e); Kim cương thượng vị đà-la-ni kinh 金 剛 上 味 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the adorned place of bodhi (e); Bồ-đề trường trang nghiêm đà-la-ni kinh 菩 提 場 莊 嚴 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the bodhisattva mother who heeds the world's sounds (e); Quán Tự Tại Bồ Tát mẫu đà-la-ni kinh 觀 自 在 菩 薩 母 陀 羅 尼 經.
dhāraṇī of the bodhisattva with a thousand hands and eyes who regards the world's sounds with great compassion (e); Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát đại bi tâm đà-la-ni 千 手 千 眼 觀 世 音 菩 薩 大 悲 心 陀 羅 尼.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần