Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
daisetsu sonō (j); Đại Chuyết Tổ Năng 大 拙 祖 能.
daishi (j); đại tử 大 死, cái chết lớn.
daishichishiki (j); đệ thất thức 第 七 識.
dai-shinkon (j); Đại tín căn 大 信 根.
daishō-ji (j); Đại Thánh tự 大 聖 寺.
daishōjō (j); đại tiểu thừa 大 小 乘.
daishō-niwaku (j); đại tiểu nhị hoặc 大 小 二 惑.
daishū ekai (j) (c: dàzhū huìhǎi); Đại Châu Huệ Hải 大 珠 慧 海.
daishubu (j); Đại chúng bộ 大 衆 部.
daishū-getsuzō-kyō (j); Đại tập minh tạng kinh 大 集 月 藏 經.
daishū-hōmon-kyō (j); Đại tập pháp môn kinh 大 集 法 門 經.
daishū-kanjō-shūkyō-mokuroku (j); Đại Châu san định chúng kinh mục lục 大 周 刊 定 衆 經 目 録.
daishūkyō (j); Đại tập kinh 大 集 經.
daishūroku (j); Đại Châu lục 大 周 録.
daisō-sōshi-ryaku (j); Đại Tống tăng sử lược 大 宋 僧 史 略.
daiten hōtsū (j) (c: dàdiān bǎotōng); Đại Điên Bảo Thông 大 顛 寶 通.
daitetsu sōrei (j); Đại Triệt Tông Linh 大 徹 宗 令.
daitō kokushi (j); Đại Đăng Quốc sư 大 燈 國 師, Tông Phong Diệu Siêu,
daitoku-ji (j); Đại Đức tự 大 德 寺.
daitoku-ji-ha (j); Đại Đức tự phái 大 德 寺 派.
daitō-naiten-roku (j); Đại Đường nội điển lục 大 唐 内 典 録.
daitōroku (j); Đại Đăng lục 大 燈 錄.
daizenchihō (j); đại thiện địa pháp 大 善 地 法.
daizui hōshin (j) (c: dàsuí fǎzhēn); Đại Tùy Pháp Chân 大 隋 法 眞.
dàjī-dàyòng (c) (j: daiki daiyū); đại cơ đại dụng 大 機 大 用.
ḍāka (s); Không hành nam 空 行 男.
ḍākinī (s) (t: kha-dro-ma); Không hành mẫu 空 行 母, Không hành nữ 空 行 女.
dalai lama (t) [dalai bla-ma]; Đạt-lại Lạt-ma 達 頼 喇 嘛.
dama-mūrkha-nidāna-sūtra (s); Hiền ngu nhân duyên kinh 賢 愚 因 緣 經, cũng được gọi tắt là Hiền ngu kinh, 3 quyển, Huệ Giác dịch đời Nguyên Ngụy.
dàméi fǎcháng (c) (j: daibai hōjō); Đại Mai Pháp Thường 大 梅 法 常.
dámó-zōng (c); Đạt-ma tông 達 磨 宗.
dan haramitsu (j); đàn ba-la-mật 檀 波 羅 蜜.
dāna (s, p); thí 施; Bố thí 布 施; đàn 檀.
dāna-pāramitā (s); đàn ba-la-mật 檀 波 羅 蜜; thí ba-la-mật 施 波 羅 蜜.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần