Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
dṛṣṭi-parāmarśa (s); kiến thủ 見 取.
dṛṣṭi-parāmarśa-dṛṣṭi (s); kiến thủ kiến 見 取 見.
dṛṣṭy-ogha (s); kiến bạo lưu 見 暴 流.
dṛṣṭy-upādāna (s); kiến thủ 見 取.
drugpa kunleg (t) ['brug-pa kun-legs]; Drug-pa kun-leg.
dudjom (t); Đôn-châu (1909-1987); tức là Dudjom Rinpoche, giáo chủ của Ninh-mã phái.
duḥkha (s); khổ não 苦 惱; ưu não 憂 惱; Khổ 苦.
duhkha (s); khổ tập diệt đạo 苦 集 滅 道.
duḥkha-duḥkhatā (s); khổ khổ 苦 苦.
duḥkha-nirodha (s) (p: dukkha-nirodha); Diệt khổ 滅 苦.
dukhaṅdi, siddha (s) hoặc dokhaṅdi, debanta, dhosanti, dvakanti, khaṅdipa; Đu-khan-đi (25).
dukkha (p) (s: duḥkha); Khổ 苦.
dukkha-nirodha (p) (s: duḥkha-nirodha); diệt khổ 滅 苦.
dukkhā-pamucatti (p); giải thoát 解 脱.
'dul ba (t) (s, p: vinaya); → Luật 律.
dull faculties (e); độn căn 鈍 根.
dundubhi (s); đại cổ 大 鼓, thái cổ; một loại trống, nhạc cụ.
dūnhuáng (c); Đôn Hoàng 敦 煌.
dūraṃgamā (s); viễn hành địa 遠 行 地; Thập địa.
dùshùn (c); Đỗ Thuận 杜 順, Đế Tâm Đỗ Thuận.
dúyǎnlóng (c); Độc Nhãn Long 獨 眼 龍, một danh hiệu khác của Thiền sư Minh Chiêu Đức Khiêm.
dvācatvāriṃśat-khanda-sūtra (s); Tứ thập nhị chương kinh 四 十 二 章 經.
dvādaśa-anga (s); thập nhị bộ kinh 十 二 部 經.
dvādaśa-astanga (s); thập nhị nhân duyên 十 二 因 縁.
dvādaśabuddhaka-sūtra (s); Thập nhị Phật danh thần chú hiệu lượng công đức trừ chướng diệt tội kinh 十 二 佛 名 神 呪 校 量 功 德 除 障 滅 罪 經.
dvādaśadvāra-śāstra (s); Thập nhị môn luận 十 二 門 論, một tác phẩm của Long Thụ (nāgārjuna), cũng được gọi là dvādaśa-nikāya-śāstra, chỉ còn bản Hán văn.
dvādaśanikāya-śāstra (s); Thập nhị môn luận 十 二 門 論, một tác phẩm của Long Thụ (nāgārjuna), cũng được gọi là dvādaśadvāra-śāstra.
dvāra-bhūtāni (s); phương tiện môn 方 便 門.
dvātriṃśadvara-lakṣaṇa (s); tam thập nhị hảo tướng 三 十 二 好 相; Ba mươi hai tướng tốt.
dvātriṃśan mahā-puruṣa-lakṣaṇāni (s); tam thập nhị tướng 三 十 二 相.
dzogchen (t); [rdzogs-chen]; Đại cứu kính.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần