Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

dōan (j); Đạo An 道 安.

dōban (j); tràng phan 幢 幡.

dochō (j); độ điệp 度 牒.

doctrinal essentials of the lotos sūtra (e); Pháp hoa tông yếu 法 華 宗 要.

doctrine of the single path (e); Nhất đạo nghĩa 一 道 義.

doctrine of the two hindrances (e); Nhị chướng nghĩa 二 障 義.

dodatsu (j); độ thoát 度 脱.

dōen (j); đạo duyên 道 縁.

dōfū (j); đạo phong 道 風.

dōgen (j); Đạo Nguyên 道 元; Đạo Nguyên Hi Huyền.

dōgen (j); đạo nhãn 道 眼.

dōgen ōshō kōroku (j); Đạo Nguyên Hòa thượng quảng lục 道 元 和 常 廣 錄.

dōgen shamon (j); Đạo Nguyên Sa-môn 道 元 沙 門.

dōgen zenji (j); Đạo Nguyên Thiền sư 道 元 禪 師, → Đạo Nguyên Hi Huyền.

dōgi (j); đạo nghĩa 道 義.

dōgō enchi (j) (c: dàowú yuánzhi); Đạo Ngô Viên Trí 道 吾 圓 智.

dohā (s); dịch âm Hán Việt là Đạo-bả 道 把, chỉ những bài "Thánh ca" các bài ca chứng đạo của các vị Ma-ha Tất-đạt (mahāsiddha).

dōichi (j); Đạo Nhất 道 一; Mã Tổ Đạo Nhất.

dōin (j); Đạo Doãn 道 允.

dōitsu (j); Đạo Nhất 道 一; Mã Tổ Đạo Nhất.

dōji (j); đồng sự 同 事.

dōjō (j); đạo trường 道 場.

dōjuku (j); đồng túc 同 宿.

dojun (j); Đỗ Thuận 杜 順.

dōki (j); Đạo Hi 道 希.

dōki (j); đồng qui 同 歸.

doku (j); độc .

doku (j); độc .

dokugaku (j); độc giác 獨 覺.

dokugyō (j); độc hành 獨 行.

dokuju (j); độc tụng 讀 誦.

dokukū (j); độc không 獨 空.

dokuritsuronshōha (j); Độc lập luận chứng phái 獨 立 論 證 派.

dokusan (j); Độc tham 獨 參.

dokusen (j); độc tiễn 毒 箭.

doku-sesshin (j); độc tiếp tâm 獨 接 心, Tiếp tâm.

dokushōkyō (j); độc chương cảnh 獨 彰 境.

dokutō kaishu (j); độc đầu giới thủ 獨 頭 戒 取.

dokuzu (j); độc đầu 獨 頭.

dōkyō (j); đồng giáo 同 教

dōkyō etan (j); Đạo Kính Huệ Đoan 道 鏡 慧 端, Bạch Ẩn Huệ Hạc.

dōkyōichijō (j); đồng giáo nhất thừa 同 教 一 乘.

dolma (t); Đà-la 陀 羅.

ḍombipa, mahāsiddha (s), hoặc ḍombi, nghĩa là "Chúa của dòng du ca"; Đôm-bi-pa (4).

dominant condition (e); tăng thượng duyên 増 上 縁.

dominant effects (e); tăng thượng quả 増 上 果.

don (j); độn .

don (s); nghĩa .

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần