Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
doctrinal essentials of the lotos sūtra (e); Pháp hoa tông yếu 法 華 宗 要.
doctrine of the single path (e); Nhất đạo nghĩa 一 道 義.
doctrine of the two hindrances (e); Nhị chướng nghĩa 二 障 義.
dōgen (j); Đạo Nguyên 道 元; Đạo Nguyên Hi Huyền.
dōgen ōshō kōroku (j); Đạo Nguyên Hòa thượng quảng lục 道 元 和 常 廣 錄.
dōgen shamon (j); Đạo Nguyên Sa-môn 道 元 沙 門.
dōgen zenji (j); Đạo Nguyên Thiền sư 道 元 禪 師, → Đạo Nguyên Hi Huyền.
dōgō enchi (j) (c: dàowú yuánzhi); Đạo Ngô Viên Trí 道 吾 圓 智.
dohā (s); dịch âm Hán Việt là Đạo-bả 道 把, chỉ những bài "Thánh ca" các bài ca chứng đạo của các vị Ma-ha Tất-đạt (mahāsiddha).
dōichi (j); Đạo Nhất 道 一; Mã Tổ Đạo Nhất.
dōitsu (j); Đạo Nhất 道 一; Mã Tổ Đạo Nhất.
dokuritsuronshōha (j); Độc lập luận chứng phái 獨 立 論 證 派.
dokusan (j); Độc tham 獨 參.
doku-sesshin (j); độc tiếp tâm 獨 接 心, Tiếp tâm.
dokushōkyō (j); độc chương cảnh 獨 彰 境.
dokutō kaishu (j); độc đầu giới thủ 獨 頭 戒 取.
dōkyō etan (j); Đạo Kính Huệ Đoan 道 鏡 慧 端, Bạch Ẩn Huệ Hạc.
dōkyōichijō (j); đồng giáo nhất thừa 同 教 一 乘.
dolma (t); Đà-la 陀 羅.
ḍombipa, mahāsiddha (s), hoặc ḍombi, nghĩa là "Chúa của dòng du ca"; Đôm-bi-pa (4).
dominant condition (e); tăng thượng duyên 増 上 縁.
dominant effects (e); tăng thượng quả 増 上 果.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần