Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

chūron (j); Trung luận 中 論.

chūshān guāngrèn (c) (j: sozan kōnin); Sơ Sơn Quang Nhân 疏 山 光 仁, Thiền sư Trung Quốc, nối pháp Động Sơn Lương Giới.

chū-yuimakitsu-ron (j); Chú Duy-ma-cật luận 註 維 摩 詰 論.

cíēn (c); Từ Ân 慈 恩.

címìng (c); Từ Minh Sở Viên 慈 明 楚 圓 ở Thạch Sương, Thạch Sương Sở Viên.

cintā (s); tư lượng 思 量; tư tính 思 惟.

cintāmaṇi (s), dịch âm là Ma-ni châu 摩 尼 珠, dịch nghĩa là Như ý châu 如 意 珠; như ý bảo châu 如 意 寶 珠.

cintanā (s); tư duy 思 惟.

cintana (s); tư lượng 思 量.

cira (s); cửu viễn 久 遠.

circumambulate (e); táp ; vi nhiễu 圍 遶.

citra (s); chủng chủng 種 種; sắc .

citratā (s); chủng chủng 種 種.

citta (p); tâm pháp 心 法.

citta (s); Tâm ; tâm pháp 心 法; ý .

citta-gocara (s); tâm hành 心 行.

citta-kṣana (s); niệm niệm 念 念.

citta-mātra (s); duy thức 唯 識.

citta-parīkṣā (s); quán tâm 觀 心.

citta-pariśuddhi (s); tâm thanh tịnh 心 清 淨.

citta-viprayukta-dharma (s); tâm bất tương ưng hành pháp 心 不 相 應 行 法.

clarification of what should be known (e); Chương sở tri luận 彰 所 知 論.

clarify (e); trừng tịnh 澄 淨.

clear (e); khiết .

cloudless heaven (e); vô vân thiên 無 雲 天.

cluster (e); tụ tập 聚 集; tụ .

cognizance of non-arising (e); vô sinh nhẫn 無 生 忍.

cognize (e); chấp thụ 執 受.

collection of leaves gathered in tempestuous brooks (e); Khê lam thập diệp tập 溪 嵐 拾 葉 集.

color (e); sắc cảnh 色 境.

combining consciousness (e); hòa hợp thức 和 合 識

commentary on the dhāraṇī of six gates (e); Lục môn đà-la-ni kinh luận 六 門 陀 羅 尼 經 論.

commentary on the laṅkāvatāra-sūtra (e); Nhập Lăng già tâm huyền nghĩa 入 楞 伽 心 玄 義

commentary on the mahāyānasaṃgraha (e); Nhiếp đại thừa luận vô tính thích 攝 大 乘 論 無 性 釋.

commentary on the secrets of the five cakras and nine syllables (e); Ngũ luân cửu tự minh bí mật thích 五 輪 九 字明 祕 密 釋.

commentary on the vairocanābhisaṃbodhi-tantra (e); Đại Tì-lô-giá-na thành Phật kinh sớ 大 毘 盧 遮 那 成 佛 經 疏.

commentary to the summary of the great vehicle (e); Nhiếp đại thừa luận thích 攝 大 乘 論 釋.

comparing exoteric and esoteric discourse (e); Biện hiển mật nhị giáo thích 辯 顯 密 二 教 論.

compendium of maṇḍalas (e); Mạn-đồ-la thích 曼 荼 羅 集

compilation of examinations of and verses on ancient precedents (e); Thiền môn niêm tụng thích 禪 門 拈 頌 集

compilation of notes on the translation of the tripitaka (e); Xuất tam tạng kí tập 出 三 藏 記 集.

complete (s); viên .

composite (e); tụ tập 聚 集.

compounded (e); hữu vi 有 爲.

comprehensive catalog of scriptures (e); Tổng lí chúng kinh mục lục 綜 理 衆 經 目 録.

concealing (e); phú .

conceit (e); mạn .

concentration (e); Thiền định 禪 定; tĩnh lự 靜 慮.

concentration of cessation (e); tưởng thụ diệt vô vi 想 受 滅 無 爲; diệt tận định 滅 盡 定.

concentration of extinguishing feeling and perception (e); diệt tận định 滅 盡 定.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần