Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

chiku (j); súc .

chiku (j); súc .

chikugoyaku (j); trục ngữ dịch 逐 語 譯.

chikukonginhō (j); súc kim ngân bảo 蓄 金 銀 寶.

chikumotsuiko-chikukoimotsu (j); trục vật vi kỉ, trục kỉ vi vật 逐 物 爲 己 逐 己 爲 物.

chikurin-shōja (j); Trúc lâm tinh xá 竹 林 精 舎.

chikushō (j); súc sinh 畜 生.

chikuto (j); Trúc thổ 竺 土.

chimera (e); khẩn-na-la 緊 那 羅.

chin (j); trấn .

chingak kuksa (k); Chân Giác 眞 覺.

chinp'yo (k); Chân Biểu 眞 表.

chinsō (j); đỉnh tướng 頂 相.

chinul (k); Trí Nột 知 訥.

chiǒm (k); Trí Nghiêm 智 嚴.

chiron (j); Trí luận 智 論.

chisha (j); trí giả 智 者, Trí Giả 智 者, Trí Khải.

chishiki (j); tri thức 知 識.

chishō (j); trí chướng 智 障.

chishō (j); Trí Thăng 智 昇.

chishō (j); Trí Xứng 智 稱.

chishoku (j); tri túc 知 足.

chishū (j); Trí Chu 智 周.

chisō (j); trí tướng 智 相.

chitai (j); trí thể 智 體

chitai-genkan (j); trí đế hiện quán 智 諦 現 觀.

chitotsu (j); trí nột 智 訥.

chitotsu (j); tri nột 知 訥

chitsū (j); Trí Thông 智 通.

chiŭn (k); Trí Ngân 智 訔.

chiyō (j); trí dụng 智 用.

chizō (j); Trí Tạng 智 藏.

chō (j); đỉnh .

chō (j); siêu .

chō (j); thính .

chō (j); trưng .

chō (j); trừng .

chō (j); trường .

chō, jō (j); điều 調.

chō, jō (j); trường .

chōbadatsuta (j); Điều-bà-đạt-đa 調 婆 達 多.

chod (j) [gcod]; nguyên nghĩa là "Đoạn" "Cắt đứt"; Đoạn giáo.

chōen-ji (j); Trường Viên tự 長 圓 寺.

ch'oenul (k); Tối Nột 最 吶.

chōetsu (j); siêu việt 超 越.

chōetsu-zanmai (j); siêu việt tam-muội 超 越 三 昧.

chōga (j); trường hà 長 河.

chōgen (j); Trọng Nguyên 重 源.

chogyejong (k); Tào Khê tông 曹 溪 宗.

chōgyo daifu (j); Điều Ngự Trượng phu 調 御 大 夫; Mười danh hiệu.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần