Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

caitasika (s); tâm hành 心 行.

caitika (s); Chế-đa-sơn bộ 制 多 山 部, Đại chúng bộ.

caitta (s); tâm sở 心 所; tâm số pháp 心 數 法; tâm số 心 數.

caitta caitta (s); tâm sở hữu pháp 心 所 有 法.

caitya (s) (p: cetiya); Thánh điện.

cakra (s); kim luân 金 輪; nguyên nghĩa là Luân, Luân xa, "bánh xe quay, vòng tròn" Trung khu.

cakrasaṃvara (s); một Hộ Thần (sādhita hoặc iṣṭadevatā) của Cha-kra-saṃ-vara tantra.

cakrasaṃvaraguhyācintya-tantrarāja (s); Diệu Luân Thượng Dược Vương bí mật bất tư nghị Đại giáo vương kinh 妙 輪 上 樂 王 祕 密 不 思 議 大 教 王 經

cakrasaṃvara-tantra (s), cũng được gọi là saṃvara-tantra; Cha-kra saṃ-va-ra tan-tra.

cakravartin (s), hoặc cakravartī-rāja; Chuyển luân vương 轉 輪 王.

cakravarti-rāja (s); chuyển luân thánh vương 轉 輪 聖 王.

cakṣur-indriya (s); nhãn căn 眼 根.

cakṣus (s); nhãn .

cakuṣurvīśodhana-vidyā (s); Năng tịnh nhất thiết nhãn tật bệnh đà-la-ni kinh 能 淨 一 切 眼 疾 病 陀 羅 尼 經.

calculation (e); biến kế 遍 計.

calm abiding (e); tịch tĩnh 寂 靜; xa-ma-tha 奢 摩 他.

camāra (s); Phất tử 拂 子.

cāmāripa, siddha (s) hoặc cāmāri, cāmāra, "Người đóng giày"; Cha-ma-ri-pa (14).

campaka (s); chiêm-bặc-hoa 占 匐 華; chiêm-bác-gia 占 博 迦.

campaka, siddha (s); Chàm-ba-ka (60).

candana (s); chiên-đàn 栴 檀.

candanāṅga (s); Chiên đàn hương thân đà-la-ni kinh 栴 檀 香 身 陀 羅 尼 經.

candra-aṃśu (s); mãn nguyệt 滿 月.

candragarbha-sūtra (s); Đại tập nguyệt tạng kinh 大 集 月 藏 經.

candra-garbha-sūtra (s); Nguyệt tạng kinh 月 藏 經

candragomin (s); Nguyệt Cung 月 宮, một Luận sư của Duy thức tông.

candrakīrti (s); → Nguyệt Xứng 月 稱, Trung quán tông.

candraprabhā (s); Nguyệt Minh 月 明, Nguyệt Quang 月 光, tên người.

candrapradīpa-sūtra (s); Nguyệt đăng (Tam-muội) kinh 月 燈 (三 昧) 經, tên khác của Chính định vương kinh 正 定 王 經.

cān-tóng-qì (c); Tham đồng khế 參 同 契, một bài kệ của Thiền sư Thạch Đầu Hi Thiên.

cáo-dòng-zōng (c) (j: sōtō-shū); Tào Động tông 曹 洞 宗.

cáoshān běnjì (c) (j: sōzan honjaku); Tào Sơn Bản Tịch 曹 山 本 寂.

carbaripa, siddha (s), hoặc javari, caparipa, cavaripa, capālipa, cārpaṭi; Cha-ba-ri-pa (64)

cariyā-piṭaka (p); Sở hạnh tạng 所 行 藏, phần thứ 15 của Tiểu bộ kinh.

carry water and haul firewood (e); vận thuỷ ban sài 運 水 搬 柴, Bàng Uẩn.

caryā (s); tâm hành 心 行; tâm .

catalog of scriptures (e); Pháp kinh lục 法 經 録.

catalogue of buddhist works in the great t'ang (e); Đại Đường nội điển lục 大 唐 内 典 録.

catalogue of scriptures, authorized by the great chou (e); Đại Châu san định chúng kinh mục lục 大 周 刊 定 衆 經 目 録.

catrapa, siddha (s), hoặc cattrapāḍa; Cha-tra-pa (23).

cattāri kammāni (p); tứ nghiệp 四 業.

cattāri upādānāni (p); tứ thủ 四 取.

cattāro-oghā (p); tứ bạo lưu 四 暴 流.

catuh-saṃgraha-vastu (s); tứ nhiếp pháp 四 攝 法.

catuḥśataka (s); Đại thừa quảng bách luận tập 大 乘 廣 百 論 本.

catuhśataka-śāstra-kārikā (s); Quảng bách luận 廣 百 論.

catur-dhyāna (s); tứ thiền 四 禪; tứ tĩnh lự 四 靜 慮.

catur-mahā-rājakāyikāḥ (s); tứ thiên vương 四 天 王.

catur-ogha (s); tứ bạo lưu 四 暴 流.

catur-parṣad (s); tứ bối 四 輩.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần