Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

bu (j); bộ .

bu (j); phụng .

buchitakaya (j); Phật-đà-già-da 佛 陀 伽 耶.

bùdài (c); Bố Đại 布 袋.

budda (j); Phật-đà 佛 陀; Phật.

buddabaddara (j); Phật-đà Bạt-đà-la 佛 陀 跋 陀 羅; Giác Hiền.

budda-ji (j); Phật-đà tự 佛 陀 寺.

buddasenta (j); Phật-đà-phiến-đa 佛 陀 扇 多.

buddatara (j); Phật-đà-đa-la 佛 陀 多 羅.

buddha (s); phù-đồ 浮 圖, 浮 屠; Phật.

buddha (s, p); Bụt, Bụt-đà, Phật-đà 佛 陀, Phật, dịch nghĩa là Giác giả, Bậc giác ngộ.

buddha of immeasurable life (e); Vô Lượng Thọ Phật 無 量 壽 佛; A-di-đà Phật.

buddha-anusmṛti (s); niệm Phật 念 佛.

buddhabhadra (s); dịch âm là Phật-đà Bạt-đà-la 佛 陀 跋 陀 羅, dịch nghĩa là Giác Hiền 覺 賢.

buddha-body (e); Phật thân 佛 身.

buddha-cakṣus (s); Phật nhãn 佛 眼.

buddha-caksus (s); trí nhãn 智 眼.

buddha-carita (s); Phật sở hạnh tán 佛 所 行 讚.

buddhadatta (p); Phật-đà Đạt-đa 佛 陀 達 多.

buddha-dharma (s); Phật pháp 佛 法, Pháp .

buddha-dhātu (s); Phật xá-lợi 佛 舎 利.

buddha-eye (e); Phật nhãn 佛 眼.

buddha-fruit (e); Phật quả 佛 果.

buddhagatā-sati (p); niệm Phật 念 佛.

buddhagayā (s); Phật-đà-già-da 佛 陀 伽 耶.

buddhaghosa (p) (s: buddhaghoṣa); Phật Âm 佛 音.

buddhaghoṣa (s) (p: buddhaghosa); Phật-đà Cồ-sa, Phật Âm 佛 音.

buddhahṛdaya-dhāraṇī (s); Chư Phật tâm Đà-la-ni kinh 諸 佛 心 陀 羅 尼 經.

buddha-jñāna (s); Phật trí huệ 佛 智 慧; Phật trí 佛 智.

buddha-kārya (s); Phật sự 佛 事.

buddhakāya (s, p); Phật thân 佛 身.

buddhakṣetra (s); Phật độ 佛 土, Tịnh độ của Phật.

buddhakula (s); Phật gia 佛 家.

buddhalokanātha (s, p); Thế Tôn 世 尊, Phật Thế Tôn 佛 世 尊, một trong Mười danh hiệu của một vị Phật.

buddha-manasikāra (s); niệm Phật 念 佛.

buddhamitra (s); Phù-đà Mật-đà 浮 陀 蜜 陀, Tổ thứ 9 của Thiền tông Ấn Độ.

buddhanandi (s); Phù-đà Nan-đề 浮 陀 難 提, Tổ thứ 8 của Thiền tông Ấn Độ.

buddha-nature treatise (e); Phật tính luận 佛 性 論.

buddhapālita (s); Phật Hộ 佛 護.

buddha-realm (e); Phật cảnh giới 佛 境 界.

buddha's wisdom (e); Phật huệ 佛 慧.

buddha's wisdom (e); Phật trí huệ 佛 智 慧.

buddhaśānta (s); Phật-đà Phiến-đa 佛 陀 扇 多.

buddha-sāsana (p) (s: buddha-śāsana); Phật giáo 佛 教, lí thuyết đạo Phật. 

buddha-śāsana (s) (s: buddha-sāsana); Phật giáo 佛 教, lí thuyết đạo Phật. 

buddhasena (s); Phật-đà Tiên 佛 駄 先; Phật Đại Tiên 佛 大 先; Phật-đà-tư-na 佛 陀 斯 那.

buddhaśrījñāna (s); Giải Cát Tường Trí 解 吉 祥 智, một luận sư thuộc Y tự khởi trung quán-Du-già tông.

buddhatā (s); Phật tính 佛 性.

buddha-tathāgata (e); Phật Như Lai 佛 如 來; Phật.

buddhatrāta (s); Phật-đà Đa-la 佛 陀 多 羅.

buddhāvataṃsaka-mahāvaipulyasūtra (s); Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh 大 方 廣 佛 華 嚴 經, gọi tắt là Hoa nghiêm kinh.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần