Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

bonshōishō (j); phàm thánh y chính 凡 聖 依 正.

bonshuten (j); Phạm chúng thiên 梵 衆 天.

bonsō (j); Phạm Tướng 梵 相.

bonten (j); Phạm thiên 梵 天.

bonten-kanshō (j); Phạm thiên khuyến thỉnh 梵 天 勸 請

bonzai (j); phạm tội 犯 罪

borobudur (e); Bô-rô-bu-đua.

bōru (j); bạo lưu 暴 流.

bosatsu (j); Bồ Tát 菩 薩.

bosatsu makasatsu (j); Bồ Tát Ma-ha-tát 菩 薩 摩 訶 薩.

bosatsugyō (j); Bồ Tát hạnh 菩 薩 行.

bosatsugyōgan (j); Bồ Tát hạnh nguyện 菩 薩 行 願.

bosatsu-hongōkyō (j); Bồ Tát bản nghiệp kinh 菩 薩 本 業 經.

bosatsu-hongō-yōraku-kyō (j); Bồ Tát bản nghiệp anh lạc kinh 菩 薩 本 業 瓔 珞 經.

bosatsu-hon-shōman-ron (j); Bồ Tát bản sinh man luận 菩 薩 本 生 鬘 論.

bosatsu-jiji-kyō (j); Bồ Tát địa trì kinh 菩 薩 地 持 經.

bosatsu-jiji-ron (j); Bồ Tát địa trì luận 菩薩 地 持 論.

bosatsujū (j); Bồ Tát trú 菩 薩 住.

bosatsu-jūni-jū (j); Bồ Tát thập nhị trú 菩 薩 十 二 住.

bosatsu-jūni-ujū (j); Bồ Tát nhị thập chủng trú 菩 薩 十 二 種 住.

bosatsu-jūtojutsu-tengōjinmotai-setsukō-fukyō (j); Bồ Tát tòng Đâu-thuật thiên giáng thần mẫu thai thuyết quảng phổ kinh 菩 薩 從 兜 術 天 降 神 母 胎 説 廣 普 經.

bosatsu-yōraku-hongō-kyō (j); Bồ Tát anh lạc bản nghiệp kinh 菩 薩 瓔 珞 本 業 經.

bosatsu-yōraku-kyō (j); Bồ Tát anh lạc kinh 菩 薩 瓔 珞 經.

bosatsu-zenkai-kyō (j); Bồ Tát thiện giới kinh 菩 薩 善 戒 經

bōshō (j); bàng sinh 傍 生

boshukū dōmei (j) (c: mùzhōu dàomíng); Mục Châu Đạo Minh 睦 州 道 明, Mục Châu Trần Tôn Túc.

botsu (j); một .

bózhàng huáihǎi (c); Bá Trượng Hoài Hải 百 丈 懷 海, Bách Trượng Hoài Hải.

bōzu (j); phường chủ 坊 主.

brahmacariya (p) (s: brahmacarya); Phạm hạnh 梵 行.

brahmacarya (s) (p: brahmacariya); Phạm hạnh 梵 行.

brahma-cārya (s); tịnh hạnh 淨 行.

brahma-heaven (e); Phạm thiên 梵 天.

brahmajāla-sūtra (s); Phạm võng kinh 梵 網 經.

brahma-kāyikāḥ (s); phạm chúng thiên 梵 衆 天.

brahma-loka (s); phạm thiên 梵 天.

brahman (s); phạm ; tịnh .

brāhmaṇa (p); Bà-la-môn 婆 羅 門.

brāhmaṇa (s); Bà-la-môn 婆 羅 門.

brāhmana (s); phạm .

brahman-heaven (e); Đại Phạm thiên vương 大 梵 天 王.

brahma-purohita (s); phạm phụ thiên 梵 輔 天.

brahmavihāra (s, p); phạm trú 凡 住, Bốn phạm trú.

bram dze (t) (s: brāhmaṇa); Bà-la-môn 婆 羅 門.

branch (e); phái

bṛhat-phalāḥ (s); quảng quả thiên 廣 果 天.

bsam pa (t); tâm hành 心 行.

bsgom pa las byun baḥi śes (t); tu huệ 修 慧.

bsgribs la luṅ du ma bstan pa (t); hữu phú vô kí 有 覆 無 記.

 

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần