Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
bodhisatta (p) (s: bodhisattva); Bồ-đề Tát-đóa 菩 提 薩 埵, gọi tắt là Bồ Tát.
bodhisattva (s) (p: bodhisatta); Bồ-đề Tát-đóa 菩 提 薩 埵, gọi tắt là Bồ Tát; Nhất thừa Bồ Tát 一 乘 菩 薩.
bodhisattvabhūmi-sūtra (s); Bồ Tát địa trì kinh 菩 薩 地 持 經.
bodhisattva-bhūmi (s); Bồ Tát địa 菩 薩 地, → Thập địa
bodhisattva-caryā (s); Bồ Tát hạnh 菩 薩 行.
bodhisattva-mahāsattva (s); Bồ Tát Ma-ha-tát 菩 薩 摩 訶 薩.
bodhisattva-piṭaka-sūtra (s); Đại Bồ Tát tạng kinh 大 菩 薩 藏 經.
bodhisattva-prātimokṣa (s); Bồ Tát giới bản 菩 薩 戒 本.
bodhisattva-śīla (s); Bồ Tát giới 菩 薩 戒.
bodhisattva-śīla-sūtra (s); Bồ Tát giới bản 菩 薩 戒 本.
bodhisattvayogācāra-catuḥśatakā-ṭīkā (s); Bồ Tát du-già hành tứ bách luận thích, một tác phẩm của Nguyệt Xứng, chú thích bộ Tứ bách luận (catuḥśataka) của Thánh Thiên (āryadeva), chỉ còn bản Tạng ngữ.
bodhi-tree (e); Bồ-đề thụ 菩 提 樹.
bodhyaṅga (s) (p: boijjhaṅga); Giác chi 覺 支.
body and mind (e); thân tâm 身 心.
bojjhaṅga (p) (s: bodhyaṅga); Giác chi 覺 支.
bō-katsu (j); Bổng hát 棒 喝.
bokugyū-shishushinketsu (j); Mục mgưu tử tu tâm quyết 牧 牛 子 修 心 訣.
bokujū chinsonshuku (j) (c: mùzhōu chénzūnsu); Mục Châu Trần Tôn Túc 睦 州 陳 尊 宿.
bokuseki (j); Mặc tích 墨 跡.
bompu (j); Phàm phu 凡 夫, chỉ người chưa giác ngộ.
bon (t); Bôn giáo.
bonmōkyō (j); Phạm Võng kinh 梵 網 經.
bonnō (j) (p: kilesa; s: kleśa); Phiền não 煩 惱.
bonnōbon (j); phiền não phẩm 煩 惱 品.
bonnōge (j); phiền não ngại 煩 惱 碍 (礙).
bonnōku (j); phiền não cấu 煩 惱 垢.
bonnōshō (j); phiền não chướng 煩 惱 障.
bonpo (t); người theo Bôn giáo.
bonpu (j); Phàm phu 凡 夫, người bình thường, thái cực khác là người đã Giác ngộ.
bonpu-zen (j); Phàm phu thiền 凡 夫 禪, Ngũ vị thiền, Khuê Phong Tông Mật.
bonshō-funi (j); phàm thánh bất nhị 凡 聖 不 二.
bonshō-ichinyo (j); phàm thánh nhất như 凡 聖 一 如.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần