Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
bendōwa (j); biện đạo thoại 辨 道 話.
beneficial service (e); nao ích hạnh 鐃 益 行.
ben'en (j); Biện Viên 辨 圓, Viên Nhĩ Biện Viên.
ben'ishōji (j); biến dịch sinh tử 變 易 生 死.
ben-kenmitsu-nikyōron (j); Biện hiển mật nhị giáo luận 辯 顯 密 二 教 論.
benshō-ron (j); biện chính luận 辯 正 論.
beppōgyō (j); biệt báo nghiệp 別 報 業.
betsuden-shinhōgi (j); Biệt truyện tâm pháp nghị 別 傳 心 法 議.
betsugedatsu (j); biệt giải thoát 別 解 脱.
betsujikke (j); biệt tập khí 別 習 氣.
bhadracaryā-praṇidhāna-rāja (s); Phổ Hiền Bồ Tát hạnh nguyện tán 普 賢 菩 薩 行 願 讚.
bhadrakalātrī (s); Thiện dạ kinh 善 夜 經.
bhadra-kalpa (s); hiền kiếp 賢 劫.
bhadrakalpika-sūtra (s); Hiền kiếp kinh 賢 劫 經.
bhadrapa, siddha (s); Ba-đra-pa (24).
bhadrapāla (s); dịch âm là Bạt-đà Bà-la 跋 陀 婆 羅, nghĩa là Hiền Hộ 賢 護.
bhadrapāla-bodhisattva-sūtra (s); Bạt-pha Bồ Tát kinh 跋 陂 菩 薩 經, một bản dịch khác của kinh Bát-chu tam-muội (s: pratyutpannabuddhasaṃmukhāvasthitasamādhi-sūtra). Chi-câu-la-sấm (s: lokarakṣa) dịch đời Đông Hán (25-220).
bhagavān (s); Bạc-già-phạm 薄 伽 梵; Phật Thế Tôn 佛 世 尊; Thế Tôn 世 尊, một trong Mười danh hiệu của một vị Phật.
bhagavat (p, s); Bạc-già-phạm 薄 伽 梵; Ba-già-bà 婆 伽 婆; thánh 聖; Thế Tôn 世 尊.
bhagavatah-pādau-śirasā-vandati (s); đỉnh lễ phật túc 頂 禮 佛 足.
bhagavato-bhaiṣajyaguruvaiḍūryaprabhasya-pūrvapraṇidhānaviśeṣavistāra (s); Dược Sư Lưu Li Quang Như Lai bản nguyện công đức kinh 藥 師 琉 璃 光 如 來 本 願 功 悳 經.
bhagavatyāryatāra-devyā-namaskāre-ekaviṃśati-stotra (s); Thánh cứu độ Phật mẫu nhị thập nhất chủng lễ tán kinh 聖 救 度 佛 母 二 十 一 種 禮 讃 經.
bhaiṣajya-guru (s); Bệ-sát-nhĩ-da ngu-lỗ 偝 殺 爾 耶 虞 嚕; Dược Sư Phật 藥 師 佛.
bhaiṣajyaguru-buddha (s); Dược Sư Phật 藥 師 佛.
bhaiṣajyarājabhaiṣajyasamudgatasūtra (s); Quán Dược Vương Dược Thượng nhị Bồ Tát kinh 觀 藥 王 藥 上 二 菩 薩 經.
bhājana-loka (s); thế gian 世 間.
bhandepa, siddha (s) (hoặc bhadepa, bade, batalipa); Ban-đê-pa (32).
bhautika-ārthya (s); sở tạo 所 造.
bhava (s, p); Hữu 有.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần