Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

busshō (j); Phật tính 佛 性.

busshō-butsu (j); Phật tính Phật 佛 性 佛.

busshō-kū (j); Phật tính không 佛 性 空, Phật tính.

busshō-mu (j); Phật tính vô 佛 性 無.

busshōron (j); Phật tính luận 佛 性 論.

busshō-u (j); → Phật tính hiểu 佛 性 曉.

bussō (j); Phật tăng 佛 僧.

busso (j); Phật tổ 佛 祖, có hai nghĩa, 1. Phật và những vị Tổ và 2. Đức Phật Thích-ca Mâu-ni.

bussō-butsu (j); Phật tưởng luận 佛 想 佛

busso-rekitai-tsūsai (j); Phật tổ lịch đại thông tải 佛 祖 歴 代 通 載.

busso-sankyō (j); Phật Tổ tam kinh 佛 祖 三 經.

busso-touki (j); Phật tổ thống kỉ 佛 祖 統 紀.

bussui-hannehan-ryakusetsu-kyōkai-kyō (j); Phật thùy bát-niết-bàn lược thuyết giáo giới kinh 佛 垂 般 涅 槃 略 説 教 誡 經.

butchi (j); Phật trí 佛 智.

butchi kōsai zenji (j); Phật Trí Hoằng Tế Thiền sư 佛 智 弘 濟 禪 師, Bàn Khuê Vĩnh Trác.

butchie (j); Phật trí huệ 佛 智 慧.

butchō (j); Phật đỉnh 佛 頂.

butchō-dai-byakusankai-darani-kyō (j); Phật đỉnh đại bạch tản cái đà-la-ni kinh 佛 頂 大 白 傘 蓋 陀 羅 尼 經.

butssetsu-amidakyō (j); Phật thuyết A-di-đà kinh 佛 説 阿 彌 陀 經.

butsu (j); Phật .

butsudeshi (j); Phật đệ tử 佛 弟 子.

butsue, butte (j); Phật huệ 佛 慧.

butsugen (j); Phật nhãn 佛 眼.

butsugen zenji (j); Phật Nhãn Thiền sư 佛 眼 禪 師, Vô Môn Huệ Khai.

butsugen-ha (j); Phật Nhãn phái 佛 眼 派.

butsugo (j); Phật Hộ 佛 護.

butsu-da (j); Phật-đà 佛 陀.

butsu-dan (j); Phật đàn 佛 壇, bàn thờ Phật.

butsu-den (j); Phật điện 佛 殿, chính điện, nơi thờ tượng Phật.

butsu-dō (j); Phật đạo 佛 道, Đạo phật.

butsu-hongyou-shūkyō (j); Phật bản hạnh tập kinh 佛 本 行 集 經.

butsui-shin'ou-bosatsu-setsu-touta-kyō (j); Phật vị tâm vương Bồ Tát thuyết đầu-đà kinh 佛 爲 心 王 菩 薩 説 投 陀 經.

butsuji (j); Phật địa 佛 地.

butsuji (j); Phật sự 佛 事.

butsujikyō (j); Phật địa kinh 佛 地 經.

butsujikyōron (j); Phật địa kinh luận 佛 地 經 論.

butsujiron (j); Phật địa luận 佛 地 論.

butsumo-hōtokuzō-hannya-haramitsu-kyō (j); Phật mẫu bảo đức bát-nhã ba-la-mật kinh 佛 母 寶 悳 藏 般 若 波 羅 蜜 經.

butsu-nyorai (j); Phật Như Lai 佛 如 來.

butsuriki (j); Phật lực 佛 力.

butsuseson (j); Phật Thế Tôn 佛 世 尊.

butsu-setsujorai-kougan-kyō (j); Phật thuyết Như Lai hưng hiển kinh 佛 説 如 來 興 顯 經.

butsushari (j); Phật xá-lợi 佛 舎 利.

butsuzō (j); Phật tượng 佛 像.

buttan'e (j); Phật đản hội 佛 誕 會.

buttochō (j); Phật Đồ Trừng 佛 圖 澄.

button (j); Phật Âm 佛 音.

byakue (j); bạch y 白 衣.

byakue-kannon (j); Bạch Y Quan Âm 白 衣 觀 音.

byakukoku (j); bạch hắc 白 黒.

byakukyoi (j); Bạch Cư Dị 白 居 易.

byakushibusshin (j); Bích-chi Phật thân 辟 支 佛 身.

byakushibutsu (j); Bích-chi Phật 辟 支 佛.

byakutsui (j); bạch chùy 白 槌.

byang chub kyi sems (t) (s: bodhicitta); Bồ-đề tâm 菩 提 心.

byang chub sems dpa' (t) (s: bodhisattva); Bồ Tát 菩 薩.

byang chub sems dpa'i sa (t) (s: bodhisattva-bhūmi); Bồ Tát địa 菩 薩 地, Thập địa.

bye brag (t); biệt tướng 別 相.

byō (j); bệnh .

byō (j); bình .

byō (j); miếu .

byōdō (j); bình đẳng 平 等, không khác nhau.

byōdōchi (j); bình đẳng trí 平 等 智.

byōdō-daie (j); bình đẳng đại huệ 平 等 大 慧.

byōdōin (j); bình đẳng viện 平 等 院.

byōdō-kan (j); bình đẳng quan 平 等 觀, sự chứng ngộ vạn vật bình đẳng.

byōdō-kyō (j); bình đẳng giáo 平 等 教.

byōdōshōchi (j); bình đẳng tính trí 平 等 性 智.

byōken (j); bệnh quyện 病 倦.

byū, myū (j); mậu .

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần