Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
babhaha, siddha (s), bhalaha, bhaṁva, babhani, baha, bapabhati; Ba-ba-ha (39).
bag med pa (t); phóng dật 放 逸.
bagabon (j); Bạc-già-phạm 薄 伽 梵.
bahanzu (j); Bà-bàn-đậu 婆 槃 豆.
bái jūyì (c); Bạch Cư Dị 白 居 易.
ba'ikyou (j); mạ ý kinh 罵 意 經.
báimǎ-sì (c); Bạch Mã tự 白 馬 寺.
bairiyoku (j); bội li dục 倍 離 欲.
baisen-ji (j); Mai Tuyền tự 梅 泉 寺.
báiyún shǒuduàn (c); Bạch Vân Thủ Đoan 白 雲 守 端.
bǎizhàng huáihǎi (c) (j: hyakujō ekai); Bách Trượng Hoài Hải 百 丈 懷 海.
bǎizhàng qīngguī (c) (j: hyakujō shingi); Bách Trượng thanh qui 百 丈 清 規, Bách Trượng Hoài Hải.
bājiāo huìqīng (c) (j: bashō eshō); Ba Tiêu Huệ Thanh 芭 蕉 慧 清.
bajira (j); phọc-nhật-la 縛 日 羅.
bakkula (s); Bạc-câu-la 薄 拘 羅.
bakufuku-shōtoku (j); bạc phúc thiểu đức 薄 福 少 徳.
bala (s); lực 力; sức mạnh, Năm lực.
bāla (p); ngu phu 愚 夫; phàm phu 凡 夫.
bāla (s); ngu phu 愚 夫; ngu 愚; phàm ngu 凡 愚; Phàm phu 凡 夫.
bala-pāramitā (s); lực ba-la-mật 力 波 羅 蜜.
bālíng hàojiàn (c) (j: haryō kōkan); Ba Lăng Hạo Giám 巴 陵 顥 鑒.
bāmiyān (s, p); Ba-mi-yan.
bandha (s); phọc (phược) 縛; hệ 繫.
bāndhava (s); quyến thuộc 眷 屬.
bankei yōtaku (j); Bàn Khuê Vĩnh Trác 盤 珪 永 琢.
bankei-ōshō-gyōgōki (j); Bàn Khuê Hòa thượng hành nghiệp kí 盤 珪 和 尚 行 業 記, Bàn Khuê Vĩnh Trác
bankei-ōshō-kinen-ryaku-roku (j); Bàn Khuê Hòa thượng kỉ niệm lược lục 盤 珪 和 尚 己 念 略 錄, Bàn Khuê Vĩnh Trác.
bankonsakusetsu (j); bàn căn thố tiết 盤 根 錯 節.
banmin tokuyō (j); Vạn Dân Đức Dụng 萬 民 德 用.
ban'ō-kyō (j); Phan vương kinh 幡 王 經.
banzan hōshaku (j) (c: pánshān bǎojī); Bàn Sơn Bảo Tích 盤 山 寶 積.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần