Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
admonitions for beginning students (e); Giới sơ tâm học nhân văn 誡 初 心 學 人 文.
advaya, advaita (s); → Bất nhị 不 二, vô nhị 無 二.
advaya-samatā-vijayākhyā-kalpa-mahātantrarājā (s); Vô nhị bình đẳng Tối thượng du-già đại giáo vương kinh 無 二 平 等 最 上 瑜 伽 大 教 王 經.
advayasiddhi (s); Thành bất nhị luận 成 不 二 論 của La-kha Minh-ca-la (s: lakṣmīṅkarā).
affliction (e); phiền não 煩 惱; sử 使.
afflictions produced from discrimination (e); phân biệt khởi 分 別 起.
afflictive hindrances (e); phiền não chướng 煩 惱 障.
agāgatādhvan (s); lai thế 來 世.
āgama (s); A-hàm 阿 含, thánh giáo 聖 教.
āgantuka-kleśa (s); khách trần phiền não 客 塵 煩 惱.
āgantukatva (s); khách trần 客 塵.
aggregate (e); ấm 陰; tụ tập 聚 集; tụ 聚.
aggregate of form (e); sắc uẩn 色 蘊.
aggregate of impulse (patterning) (e); hành uẩn 行 蘊.
agon (j); A-hàm 阿 含.
agra (s); thắng 勝; tối thắng 最 勝; đệ nhất 第 一.
agra-bodhi (s); tối chính giác 最 正 覺; vô thượng đạo 無 上 道.
agra-dharma (s); thật trí 實 智.
agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja (s); Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh 東 方 最 勝 燈 王 陀 羅 尼 經.
agyo (j); Hạ ngữ 下 語.
ahadana (j); A-ba-đà-na 阿 波 陀 那.
ahiṃsā (s, p); Bất hại 不 害.
aibetsuri (j); ái biệt li 愛 別 離.
aibetsuriku (j); ái biệt li khổ 愛 別 離 苦.
aikuōzan (j) (c: āyùwáng-shān); A-dục vương sơn 阿 育 王 山.
aishaku, aiseki (j); ái tích 愛 惜.
ajaṇṭā (s); A-jan-ta.
ajari (j); A-xà-lê 阿 闍 梨.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần