Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

adinnādāna (p); thâu đạo 偸 盜.

admonitions for beginning students (e); Giới sơ tâm học nhân văn 誡 初 心 學 人 文.

advaya, advaita (s); → Bất nhị 不 二, vô nhị 無 二.

advaya-samatā-vijayākhyā-kalpa-mahātantrarājā (s); Vô nhị bình đẳng Tối thượng du-già đại giáo vương kinh 無 二 平 等 最 上 瑜 伽 大 教 王 經

advayasiddhi (s); Thành bất nhị luận 成 不 二 論 của La-kha Minh-ca-la (s: lakṣmīṅkarā).

adveṣa (s); vô sân 無 瞋.

advitīya (s); vô nhị 無二.

aeon (e); đại kiếp 大 劫.

affliction (e); phiền não 煩 惱; sử 使.

afflictions produced from discrimination (e); phân biệt khởi 分 別 起.

afflictive hindrances (e); phiền não chướng 煩 惱 障.

agāgatādhvan (s); lai thế 來 世.

āgama (p); a-hàm 阿 含.

āgama (s); A-hàm 阿 含, thánh giáo 聖 教.

āgantuka (s); khách trần 客 塵

āgantuka-kleśa (s); khách trần phiền não 客 塵 煩 惱.

āgantukatva (s); khách trần 客 塵.

agāra (s); gia .

aggregate (e); ấm ; tụ tập 聚 集; tụ .

aggregate of form (e); sắc uẩn 色 蘊.

aggregate of impulse (patterning) (e); hành uẩn 行 蘊.

agon (j); A-hàm 阿 含.

agra (s); thắng ; tối thắng 最 勝; đệ nhất 第 一.

agra-bodhi (s); tối chính giác 最 正 覺; vô thượng đạo 無 上 道.

agra-dharma (s); thật trí 實 智.

agrāha (s); tà chấp 邪 執.

agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja (s); Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh 東 方 最 勝 燈 王 陀 羅 尼 經.

agratā (s); đệ nhất 第 一.

agrataḥ (s); hiện tiền 現 前.

agrya (s); đệ nhất 第 一.

agyo (j); Hạ ngữ 下 語.

agyo (j); hạ ngữ 下 語.

ahadana (j); A-ba-đà-na 阿 波 陀 那.

ahiṃsā (s, p); Bất hại 不 害.

āhrīkya (s); vô tàm 無 慚.

ai (j); ai .

ai (j); ái .

aibetsuri (j); ái biệt li 愛 別 離

aibetsuriku (j); ái biệt li khổ 愛 別 離 苦.

aigo (j); ái ngữ 愛 語

aii (j); ái khuể 愛 恚.

aiken (j); ái kiến 愛 見

aikuōzan (j) (c: āyùwáng-shān); A-dục vương sơn 阿 育 王 山.

aishaku, aiseki (j); ái tích 愛 惜.

aishin (j); ái tâm 愛 心.

aishu (j); ái thủ 愛 取.

aitan (j); ai thán 哀 歎.

aiyoku (j); ái dục 愛 欲.

ajaṇṭā (s); A-jan-ta.

ajari (j); A-xà-lê 阿 闍 梨.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần