Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
aciṅtyarāja-(nāma)-mahāyāna-sūtra (s); Hiển vô biên Phật độ công đức kinh 顯 無 邊 佛 土 功 德 經, bản dịch của Huyền Trang (giống phẩm 26 Thọ lượng của Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh).
acts of the buddha (e); Phật sở hạnh tán 佛 所 行 讚.
adamantine absorption (e); kim cương dụ định 金 剛 喩 定.
adamantine mind (e); kim cương tâm 金 剛 心.
adana-shiki (j); A-đà-na thức 阿 陀 那 識.
ādāna-vijñāna (s); A-đà-na thức 阿 陀 那 識.
ādarśa-jñāna (s); Đại viên kính trí 大 圓 鏡 智, Năm trí, Pháp tướng tông, Phật gia.
adattādāna (s); bất dữ thủ 不 與 取.
adbhuta (s); kì đặc pháp 奇 特 法, hi hữu 希 有, hi pháp 希 法, vị tằng hữu 未 曾 有, vị tằng hữu pháp 未 曾 有 法, vị tằng hữu kinh 未 曾 有 經.
adbhuta-dharma (s); vị tằng hữu pháp 未 曾 有法, A-phù-đa đạt-ma 阿 浮 多 達 磨, Át-phù-đà đạt-ma 頞 浮 陀 達 磨.
adbhūta-dharma-paryāya-sūtra (s); Thậm hi hữu kinh 甚 希 有 經.
adhara-svābhūmi (s); hạ địa 下 地.
adhigama (s); liễu đạt 了 達, tu hành 修 行, sở chứng 所 證, chứng 證, chứng đắc 證 得.
adhimāna (s); tăng thượng mạn 増 上 慢, kiêu mạn 憍 慢.
adhimātra (s); thượng phẩm 上 品.
adhimokṣa (s); liễu 了, thắng giải 勝 解.
adhimukti (s); liễu đạt了 達, tín giải 信 解.
adhimukti (s); thắng giải 勝 解.
dhimukti-caryā-bhūmi (s); gia hạnh vị 加 行 位, thắng giải hạnh địa 勝 解 行 地.
adhipati-phala (s); tăng thượng quả 増 上 果.
adhipati-pratyaya (s); tứ duyên 四 縁, tăng thượng duyên 増 上 縁.
ādhipatya (s); tăng thượng 増 上.
adhiṣṭhāna (s) (p: adiṭṭhāna); gia trì 加 持, sở trì 所 持, hộ niệm 護 念, y xứ 依 處, sở y 所 依.
adhisthāna (s); trú trì 住 持; y 依.
adhivāsana (s); nhẫn lực 忍 力; nhẫn 忍.
adhyācarati (s); hiện hành 現 行.
adhyāśaya (s) (p: ajjhāsaya); thâm tâm 深 心.
ādibuddha (s); A-đề Phật 阿 提 佛, dịch nghĩa là Bản sơ Phật 本 初 佛, Phổ Hiền
adina-manas (s); khiếp liệt 怯 劣.
ādīnava (s); quá ác 過 惡; quá thất 過 失.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần