Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

ābhyavakāśika (s); lộ địa 露 地.

abhyudaya (s); tăng .

abi (j); a-tì 阿 毘.

abibatchi (j); a-bệ-bạt-trí 阿 鞞 跋 致; a-tì bạt-trí 阿 毘 跋 致.

abidatsuma (j); a-tì-đạt-ma 阿 毘 達 磨.

abidatsumadaibibasharon (j); A-tì-đạt-ma đại tì-bà-sa luận 阿 毘 達 磨 大 毘 婆 沙 論

abidatsuma-honrui-sokuron (j); A-tì-đạt-ma phẩm loại túc luận 阿 毘 達 磨 品 類 足 論.

abidatsuma-hotsuchi-ron (j); A-tì-đạt-ma phát trí luận 阿 毘 達 磨 發 智 論.

abidatsuma-hōun-sokuron (j); A-tì-đạt-ma pháp uẩn túc luận 阿 毘 達 磨 法 蘊 足 論.

abidatsuma-junshōri-ron (j); A-tì-đạt-ma thuận chính lí luận 阿 毘 達 磨 順 正 理 論.

abidatsuma-kaishinsoku-ron (j); A-tì-đạt-ma giới thân túc luận 毘 達 磨 界 身 足 論

abidatsuma-kusha-ron (j); A-tì-đạt-ma câu-xá luận 阿 毘 達 磨 倶 舍 論.

abidatsuma-kusha-shakuron (j); A-tì-đạt-ma câu-xá thích luận 阿 毘 達 磨 倶 舍 釋 論

abidatsuma-shūron (j); A-tì-đạt-ma tập luận 阿 毘 達 磨 集 論

abidatsuma-zōshū-ron (j); A-tì-đạt-ma tạp tập luận 阿 毘 達 磨 雜 集 論.

abiding (e); trú

abiding of correct mind (e); chính tâm trú 正 心 住.

abiding of no-backsliding (e); bất thối trú 不 退 住.

abiding of producing virtues (e); sinh quí trú 生 貴 住.

abiding of sprinkling water on the head (e); quán đỉnh trú 灌 頂 住.

abiding of the dharma-prince (e); pháp vương tử trú 法 王 子 住.

abiding of the true child (e); đồng chân trú 童 眞 住.

abidon (j); A-tì-đàm 阿 毘 曇

abitan-bibasa-ron (j); A-tì-đàm tì-bà-sa luận 阿 毘 曇 毘 婆 沙 論.

abō (j); hạ bổng 下 棒.

abodai (j); a-bồ-đề 阿 菩 提.

abodha (s); bất liễu 不 了.

abṛhāḥ (s); vô phiền thiên 無 煩 天.

absolute space (e); hư không vô vi 虚 空 無 爲

absolute truth (e); chân đế 眞 諦; đệ nhất nghĩa đế 第 一 義 諦.

abudatsuma (j); A-phù-đạt-ma 阿 浮 達 磨.

acalā (s); bất động địa 不 動 地.

ācāra (s); hành xứ 行 處.

ācāriya (p) (s: ācārya); t: lobpon [slob-dpon]; A-xà-lê 阿 闍 梨.

ācārya (s) (p: ācāriya); t: lobpon [slob-dpon]; A-xà-lê 阿 闍 梨.

accelerate (e); tăng .

accha (s); tịnh diệu 淨 妙.

acclamation of the scriptural teaching (e); Hiển dương thánh giáo luận 顯 揚 聖 教 論.

accomplishing all dhāraṇīs and the three siddhis through the dharma-gate of the mental ground of vairocana, the pure dharma-body (e); Thanh tịnh pháp thân Tì-lô-giá-na tâm địa pháp môn thành tựu nhất thiết đà-la-ni tam chủng tất địa 清 淨 法 身 毘 盧 遮 那 心 地 法 門 成 就 一 切 陀 羅 尼 三 種 悉 地.

accord with (e); tùy thuận 隨 順.

accumulated blessings (e); phúc tụ 福 聚.

accumulation (e); tư lương 資 糧.

ācinoti (s); tích tập 積 集.

aciṅta, siddha (s); hoặc aciṅtapa; A-chin-ta

aciṅteyya (p) (s: aciṅtya); Bất khả tư nghị 不 可 思 議, có nghĩa là không thể lấy trí óc mà suy luận được.

aciṅtya (s) (p: acinteyya); Bất khả tư nghị 不 可 思 議, có nghĩa là không thể lấy trí óc mà suy luận được.

aciṅtya-buddhaviṣayanirdeśa-sūtra (s); Văn-thù Sư-lị sở thuyết bất tư nghị Phật cảnh giới kinh 文 殊 師 利 所 說 不 思 議 佛 境 界 經, Bồ-đề Lưu-chi (s: bodhiruci) dịch năm 693. Đây là bản dịch riêng của hội thứ 35 trong kinh Đại Bảo Tích (s: mahāratnakūṭa) với tên Thiện đức thiên tử hội, cũng Bồ-đề Lưu-chi dịch.

aciṅtya-prabhāsabodhisattva-nirdeśasūtra (s); Bất tư nghị quang Bồ Tát sở thuyết kinh 不 思 議 光 菩 薩 所 說 經, cũng có tên Phạn khác là anciṅtya-prabhāsanirdeśanāmadharmaparyāyasūtra, Cưu-ma-la-thập (kumārajīva) dịch (384-417).

aciṅtya-prabhāsa-nirdeśa-nāma-dharmaparyāya-sūtra (s); Bất tư nghị quang Bồ Tát sở thuyết kinh 不 思 議 光 菩 薩 所 說 經, cũng có tên Phạn ngữ (sanskrit) khác là aciṅtyaprabhāsa-bodhisattva-nirdeśa-sūtra, Cưu-ma-la-thập (s: kumārajīva) dịch.

acintya-prabhāvatā (s); bất tư nghị 不 思 議

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần