Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

abhidharmapañcadharmacarita-sūtra (s); A-tì-đàm ngũ pháp hành kinh 阿 毘 曇 五 法 行 經, An Thế Cao dịch, nói về giáo lí của Nhất thiết hữu bộ (sarvāstivāda).

abhidharma-piṭaka (s) (p: abhidhamma-piṭaka); Luận tạng 論 藏, A-tì-đạt-ma tạng 阿 毘 達 磨 藏.

abhidharma-prakaraṇa-pāda-śāstra (s); A-tì-đạt-ma phẩm loại túc luận 阿 毘 達 磨 品 類 足 論, cũng được gọi là Phẩm loại túc luận (prakaraṇapāda), Thế Hữu (vasumitra, khác với Thế Hữu soạn Dị bộ tông luân luận).

abhidharma-samaya-pradīpikā-śāstra (s); A-tì-đạt-ma tạng hiển tông luận 阿 毘 達 磨 藏 顯 宗 論, được Chúng Hiền (s: saṅghabhadra) biên soạn, Huyền Trang dịch.

abhidharma-samuccaya (s); Đại thừa a-tì-đạt-ma tập luận 大 乘 阿 毘 達 磨 集 論, hoặc A-tì-đạt-ma tập luận 阿 毘 達 磨 集 論, Vô Trước (asaṅga) soạn, Huyền Trang dịch. 

abhidharma-saṅgīti-paryāya (s); A-tì-đạt-ma tập dị môn túc luận 阿 毘 達 磨 集 異 門 足 論, → Xá-lị-phất (śāriputra) trình bày, Huyền Trang dịch. 

abhidharma-school (e); Tì-đàm tông 毘 曇 宗

abhidharmāṣṭagrantha (s); A-tì-đàm bát kiền độ luận 阿 毘 曇 八 犍 度 論, đồng bản với A-tì-đạt-ma phát trí luận 阿 毘 達 磨 發 智 論 (s: abhidharma-jñānaprasthāna-śāstra), một tác phẩm của Già-đa-diễn-ni tử (s: kātyāyanīputra), Tăng-già Đề-bà (saṅghadeva) và Trúc Phật Niệm cùng dịch đời Bồ Tần.

abhidharma-storehouse treatise (e); A-tì-đạt-ma câu-xá luận 阿 毘 達 磨 倶 舎 論.

abhidharmāvatāra-prakaraṇa (s); Nhập a-tì-đạt-ma luận 入 阿 毘 達 磨 論, Tắc-kiến Đà-ma (s: skandharata?, sugandhara?, skandhila) soạn, Huyền Trang dịch.

abhidharma-vibhāṣā-śāstra (s); A-tì-đạt-ma Đại tì-bà-sa luận 阿 毘 達 磨 大 毘 婆 沙 論

abhidharma-vijñānakāya-pāda (s); A-tì-đạt-ma thức thân túc luận 阿 毘 達 磨 識 身 足 論, theo Huyền Trang thì được A-la-hán Đề-ba Thiết-ma (devaśarman, Thiên Tịch) ở A-du-đà (ayodhyā) biên soạn, khoảng 100 năm sau khi Phật diệt độ. Luận này bao gồm 16 quyển, Huyền Trang dịch.

abhidharma-vijñāna-kāya-pāda-śāstra (s); A-tì-đạt-ma thức thân túc luận 阿 毘 達 磨 識 身 足 論

ābhidharmika (s) (p: ābhidhammika); Luận sư 論 師.

abhidhātarya (s); ngôn ngữ 言 語.

abhidhāyaka (s); danh ngôn 名 言.

abhidhyā (s); tham trước 貪 著.

abhi-dyotana (s); hiển .

abhijñā (s) (p: abhiññā); trí , thắng trí 勝 智, thông , Lục thông.

abhijñāna (s); thần thông 神 通.

abhīkṣṇa (s); sổ sổ 數 數.

abhilāpa (s); ngôn thuyết 言 説.

abhimukhī (s); hiện tiền địa 現 前 地, Thập địa.

abhinandati (p); thiện lạc 喜 樂

abhiṇhaṃ (p); sổ sổ 數 數.

abhiniṣkramaṇa-sūtra (s); Phật bản hạnh tập kinh 佛 本 行 集 經

abhiniṣpanna (s); huyễn tác 幻 作.

abhiniveśa (s); chấp , chấp trước 執 著.

abhinivesa (s); kiến .

abhiññā (p) (s: abhijñā); thắng trí 勝 智, thông , Lục thông.

abhinna (s); bất hoại 不 壞.

abhinna (s); vô biệt 無 別.

abhipravartate (s); xuất .

abhiprāya (s); mật ý 密 意; ý .

abhirata (s); A-tì-la-đề quốc 阿 比 羅 提 國.

abhirati (s); Điều hỉ quốc 調 喜 國.

abhisamā (s); hiện quán 現 觀.

abhisamaya (s); hiện quán 現 觀, hiện chứng 現 證, nghĩa là thấy rõ, hiểu rõ, thấy trực tiếp.

abhisamayālaṅkāra (s); Hiện quán trang nghiêm luận 現 觀 莊 嚴 論, tên đầy đủ là Hiện quán trang nghiêm bát-nhã ba-la-mật-đa ưu-ba-đề-xá luận (abhi-samayā-laṅkāra-nāma-prajñāpāramitopapadeśa-śāstra), một tác phẩm của Di-lặc (s: maitreya) hoặc Mai-treya-na-tha (s: maitreyanātha), người sáng lập Duy thức tông

abhisamayālaṅkāra-nāma-prajñāpāramitopadeśa-śāstra-kārikā (s); Hiện quán trang nghiêm Bát-nhã Ba-la-mật-đa Ưu-ba-đề-xá luận tụng, gọi tắt là Hiện quan trang nghiêm luận tụng 現 觀 莊 嚴 論 頌, một tác phẩm của Di-lặc (s: maitreya) hoặc Mai-tre-ya-na-tha (maitreyanātha), người sáng lập Duy thức tông

abhisaṃbodhi (s); chính giác 正 覺.

abhisaṃbuddha (s); thành Phật 成 佛.

abhiṣeka (s); Quán đỉnh 灌 頂.

abhivāseti (p); hứa khả 許 可.

abhūta (s); vô thật 無 實.

abhūta-kalpana (s); hư vọng 虚 妄.

abhūta-parikalpa (s); tạp .

abhyāsa (s); sổ tập 數 習.

abhyāsa (s); tu tập 修 習.

abhyavakāśa (s); nhàn khoáng 閑 曠.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần