Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
avataṃsaka-sūtra (s); Hoa nghiêm kinh 華 嚴 經, tên ngắn của Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh.
āvedha-vaśa (s); nguyện lực 願 力.
āveṇika-buddha-dharma (s); bất cộng Phật pháp 不 共 佛 法.
avīcī (s); A-tì địa ngục 阿 毘 地 獄, Vô gián địa ngục 無 間 地 獄, Địa ngục.
avidyā (s) (p: avijjā); Vô minh 無 明.
avidyā-āsrava (s); vô minh lậu 無 明 漏.
avidyā-ogha (s); vô minh bạo lưu 無 明 暴 流.
avidyāvāsa bhūmi (s); vô minh trú địa 無 明 住 地.
avijjā (p) (s: avidyā); Vô minh 無 明.
avijjā-āsava (p); vô minh lậu 無 明 漏.
avikalpa (s); bất phân biệt 不 分 別; vô phân biệt 無 分 別.
avinirvatanīya (s); bất thối vị 不 退 位.
avītarāga (s); vị li dục 未 離 欲.
avivartika (s); bất thối vị 不 退 位.
awaken (s); Giác ngộ 覺 悟.
awakened (e); Phật 佛.
awakening (e); Bồ-đề 菩 提.
awakening of mahāyāna faith (e); Đại thừa khởi tín luận 大 乘 起 信 論.
awareness-cause (e); liễu nhân 了 因.
āyatana (s, p); trần cảnh, xứ, Mười hai xứ (trần cảnh) gồm các giác quan và những đối tượng của nó. Năm giác quan là mắt, mũi, miệng, lưỡi, thân và 5 đối tượng là sắc, tiếng, mùi, vị và cảm giác thân thể. Ngồi ra, đạo Phật kể thêm ý, tức là khả năng suy nghĩ (s, p: manas) và đối tượng của nó là các ý nghĩ (tâm pháp).
ayodhyā (s); A-du-già 阿 瑜 遮; A-du-xà 阿 踰 闍.
ayuiocchi (j); a-duy-việt-chính 阿 惟 越 政.
ayukta (s); bất tương ưng 不 相 應.
āyùwáng-shān (c); A-dục vương sơn 阿 育 王 山.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần