Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
āśrava (s) (p: āsava); hữu lậu 有 漏; hữu lưu 有 流; lậu 漏; Ô nhiễm.
āsrava (s); hữu lậu 有 漏; hữu lưu 有 流; lậu 漏.
āsrava-dharma (s); khổ 苦; tập 集.
āsrava-kṣaya (s); lậu tận 漏 盡.
āsrava-kṣaya-jñāna (s); lậu tận trí 漏 盡 智.
āsrava-kṣaya-vijñāna (s); lậu tận thông 漏 盡 通.
āśraya (s); sở y 所 依; y chỉ 依 止; y 依.
āśraya-paravṛtti (s); chuyển y 轉 依.
assorted notes on individual divinities (e); Biệt tôn tạp kí 別 尊 雜 記.
astādaśa-dhātavah (s); thập bát giới 十 八 界.
aṣṭalokadharma (s); Bát phong 八 風.
aṣṭamaṇḍalaka (s); Bát Đại Bồ Tát mạn-đồ-la kinh 八 大 菩 薩 曼 荼 羅 經.
aṣṭamaṅgala (s); Bát kiết tường 八 吉 祥, Tám báu vật.
aṣṭāngika-mārga (s) (p: aṭṭhāṅgika-magga); → Bát chính đạo 八 正 道; bát thánh đạo 八 聖 道.
astattarapada-sata (s); bách bát 百 八.
aṣṭāvakṣanā (s); Bát nạn 八 難.
aṣṭa-vijñānāni (s); bát thức 八 識.
aṣṭa-vimokṣa (s) (p: aṭṭha-vimokkha); Bát giải thoát 八 解 脫, Tám giải thoát.
asubha (p) (s: aśubha); bất tiện 不 便, bất hạnh 不 行, khốn nạn, phản nghĩa của từ śubha. Còn nghĩa "bất tịnh" 不 凈 là một cách tu tập của Phật giáo Nam truyền (Quán bất tịnh).
aśubha (s); (p: asubha); bất tiện 不 便, bất hạnh 不 行, khốn nạn, phản nghĩa của từ śubha. Còn nghĩa "bất tịnh" 不 凈 là một cách tu tập của Phật giáo Nam truyền (Quán bất tịnh).
aśukla-karman (s); tội nghiệp 罪 業.
āsura (s, p); A-tu-la 阿 修 羅.
asvabhāva (s); 1. Vô tính 無 性, vô tự tính 無 自 性; 2. Tên của một luận sư thuộc Duy thức tông (vijñānavāda) và Nhân minh học, có soạn bộ Nhiếp đại thừa luận thích (s: mahāyānasaṃgraha-upanibandhana).
aśvaghoṣa (s); Mã Minh 馬 鳴.
asvattha (s); Bồ-đề thụ 菩 提 樹.
atapāḥ (s); vô nhiệt thiên 無 熱 天.
atīśa, atiśa (s); A-đề-sa 阿 提 沙
ati-yoga (s); A-tì du-già 阿 毘 瑜 伽; Đại cứu kính.
ātma-ātmiya (s); ngã ngã sở 我 我 所.
ātma-grāha (s); ngã chấp 我 執; ngã kiến 我 見.
ātman (s) (p: atta); Ngã 我; tự thể 自 體; thể 體.
ātma-para-samatā (s); tự tha bình đẳng 自 他 平 等.
ātma-saṃjñā (s); ngã tưởng 我 想.
ātma-vādopādāna (s); ngã ngữ thủ 我 語 取.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần