Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

āryamahā-dhāraṇī (s); Thánh Đại tổng trì kinh 聖 大 總 持 王 經.

ārya-mahāmaṇivipulavimāna[viśva]supratiṣṭhita-guhyaparamarahasyakalparāja-[nāma]dhāraṇī (s); Đại bảo quảng bác lâu các thiện trú bí mật đà-la-ni kinh 大 寶 廣 博 樓 閣 善 住 祕 密 陀 羅 尼 經.

ārya-maitreyapratijñā-dhāraṇī (s); Từ Thị Bồ Tát thệ nguyện đà-la-ni kinh 慈 氏 菩 薩 誓 願 陀 羅 尼 經

ārya-mañjuśrīnāmāṣṭaśataka (s); Văn-thù Sư-lợi nhất bách bát danh phạm tán 文 殊 師 利 一 百八 名 梵 讃.

ārya-mārga (s) (p: ariya-magga); Thánh đạo 聖 道.

ārya-mārīcī-dhāraṇī (s); Đại Ma-lí-chi Bồ Tát kinh 大 摩 里 支 菩 薩 經

ārya-pudgala (s) (p: ariya-puggala); thánh giả 聖 者; thánh nhân 聖 人, người đi trên Thánh đạo.

ārya-sahasrāvarta-nāma-dhāraṇī (s); Thiên chuyển đà-la-ni Quán Thế Âm Bồ Tát chú 千 轉 陀 羅 尼 觀 世 音 菩 薩 呪.

ārya-satya (s); thánh đế, diệu đế, chân lí cao thượng, Tứ diệu đế; tứ đế 四 諦; tứ thánh đế 四 聖 諦.

ārya-satyam (s); thánh đế 聖 諦; Tứ diệu đế.

ārya-śrī-mahādevī-vyākaraṇa (s); Đại cát tường thiên nữ thập nhị khế nhất bách bát danh vô cấu đại thừa kinh 大 吉 祥 天 女 十 二 契 一 百 八 名 無 垢 大 乘 經

āryaśrī-nāva-grahamāṭrkā-dhāraṇī (s); Thánh diệu mẫu đà-la-ni kinh 聖 曜 母 陀 羅 尼 經.

āryāṣṭāṅgo-mārgo (s); Bát chính đạo 八 正 道; bát thánh đạo 八 聖 道.

āryatārā-dhāraṇī-arolika (s); A-lị-đa-la đà-la-ni a-lỗ-lực kinh 阿 唎 多 羅 陀 羅 尼 阿 嚕 力 經.

ārya-vasumitra-bodhisattva-saṃcita-śāstra (s); Tôn Bà-tu-mật Bồ Tát sở tập luận 尊 婆 修 蜜 菩 薩 所 集 論 của Thế Hữu (s: vasumitra).

asādhārana (s); bất cộng 不 共.

asādhya (s); hoá .

aśaikṣa (s); vô học 無 學.

asāmagrī (s); bất hòa hợp tính 不 和 合 性.

asaṃbhava (s); vô .

asaṃjñika (s); vô tưởng sự 無 想 事; vô tưởng thiên 無 想 天.

asaṃjñi-saṃāpatti (s); vô tưởng định 無 想 定.

asaṃkheya (s); → A-tăng-kì 阿 僧 祇.

asaṃkhya, asaṃkhyeya (s); A-tăng-kì 阿 僧 祇; đại kiếp 大 劫, vô số, rất nhiều.

asaṃmūḍha (s); bất muội 不 昧.

asaṃprajanya (s); bất chính tri 不 正 知.

asaṃsarga (s); viễn li 遠 離.

asaṃskṛta (s) (p: asaṅkhata); Vô vi 無 爲, không phụ thuộc, không chịu qui luật sinh, thành, trụ, diệt.

asaṃskrta (s); vô vi 無 爲.

asaṃskrta-dharmāh (s); vô vi pháp 無 爲 法; → Vô vi.

asaṅga (s); A-tăng-già 阿 僧 伽, Vô Trước 無 著.

asaṅkhata (p) (s: asaṃskṛta); Vô vi 無 爲, không phụ thuộc, không chịu qui luật sinh, thành, trụ, diệt.

asat (s); tà ; vô .

asatya (s); vô thật 無 實.

āsava (p); lậu .

āśaya (s); cơ ; dục ; ý lạc 意 樂; ý .

āścarya (s); hi hữu 希 有.

asevana (s); tu tập 修 習.

ashura (j); A-tu-la 阿 修 羅

asita (s); hữu tính 有 性.

aśīty-anuvyañjanāni (s); bát thập chủng hảo 八 十 種 好.

aśma-garbha (s); mã não 碼 碯.

asmi-māna (s); ngã mạn 我 慢.

asōgi (j); a-tăng-kì 阿 僧 祇

asōgi kō (j); a-tăng-kì kiếp 阿 僧 祇 劫.

asoka (p) (s: aśoka); A-dục vương 阿 育 王.

aśoka (s) (p: asoka); A-dục vương 阿 育 王.

aspect of consciousness-only (e); tướng duy thức 相 唯 識.

aśraddha (s); bất tín 不 信.

āśraddhya (s); bất tín 不 信.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần