Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

apramāṇa-śubhāḥ (s); vô lượng tịnh thiên 無 量 淨 天.

aprameya (s); vô lượng 無 量.

aprameyo-jñānena (s); vô lượng trí 無 量 智.

aprāptitva (s); vô sở đắc 無 所 得.

apratigha (s); vô ngại 無 礙; vô sân 無 瞋.

apratisaṃkhyā-nirodha (s); Phi trạch diệt 非 擇 滅; phi trạch diệt vô vi 非 擇 滅 無 爲.

apratiṣṭhita-nirvāṇa (s); Vô trụ niết-bàn 無 住 涅 槃; Vô trụ xứ niết-bàn 無 住 處 涅 槃; Niết-bàn.

apriya-saṃprayoga-duḥkha (s); oán tắng hội khổ 怨 憎 會 苦.

āpūryate (s); biến mãn 遍 滿.

arahant (p); Ứng Cung 應 供.

arahat, arahant (p) (s: arhat); A-la-hán 阿 羅 漢, La-hán 羅 漢 Mười danh hiệu.

araishiki (j); a-lại thức 阿 頼 識; A-lại-da thức.

araiya (j); a-lại-da 阿 頼 耶; A-lại-da thức.

araiyashiki (j); A-lại-da thức 阿 頼 耶 識.

arakan (j); A-la-hán 阿 羅 漢.

ārambana (s); duyên .

ārambha (s); Phương tiện 方 便; tạo .

ārāmika (s); bạch y 白 衣.

aranna (j); a-lan-na 阿 蘭 那.

arañña (p); a-lan-na 阿 蘭 那; a-luyện-nhã 阿 練 若; nhàn lâm 閑 林.

araṇya (s); a-lan-na 阿 蘭 那; a-luyện-nhã 阿 練 若; a-lan-nhã 阿 蘭 若, nghĩa là Viễn li xứ, Sơn lâm, Hoang dã; chỗ thích hợp cho người tu tập đạo.

āranyaka (s); a-lan-na 阿 蘭 那.

arati (s, p); bất mãn 不 滿.

arciṣmati (s); diệm huệ địa 焰 慧 地; Thập địa.

arennya (j); a-luyện-nhã 阿 練 若.

arhat (s) (p: arahat, arahant); A-la-hán 阿 羅 漢; bất sinh 不生; oán gia 怨 家; sát tặc 殺 賊; ưng cung 應 供; ưng . La-hán, Mười danh hiệu.

arhattva (s); A-la-hán quả 阿 羅 漢 果; A-la-hán 阿 羅 漢.

arising (e); sinh khởi 生 起; sinh .

ariya (j); a-lê-da 阿 黎 耶.

ariya (j); a-lợi-da 阿 利 耶.

ariya (p); hiền thánh 賢 聖; thánh .

ariya-magga (p) (s: ārya-mārga); Thánh đạo 聖 道.

ariya-puggala (p) (s: ārya-pudgala); Thánh giả 聖 者, thánh nhân 聖 人, người đi trên Thánh đạo.

ariyasacca (p); thánh đế 聖 諦.

ariyashiki (j); a-lê-da thức 阿 黎 耶 識

ariyashiki (j); a-lợi-da thức 阿 梨 耶 識; A-lại-da thức.

ārjava (s); chất trực 質 直.

arrogance (e); kiêu .

arśapraśamana-sūtra (s); Liệu trĩ bệnh kinh 療 痔 病 經.

artha (s); cảnh ; chân thật nghĩa 眞 實 義; lợi ích 利 益; nghĩa ; trần ; tư nghị 思 議.

artham-prativibuddha (s); khai ngộ 開 悟.

arūpadhātu (s, p); vô sắc giới 無 色 界 Ba thế giới.

arūpaloka (s, p); vô sắc giới 無 色 界, Ba thế giới.

arūpasamādhi (s, p); xem Bốn xứ.

ārya (s); hiền thánh 賢 聖; thánh giả 聖 者; thánh nhân 聖 人; thánh .

āryadeva (s); Đề-bà 提 婆, Thánh Thiên 聖 天; Thánh Đề-bà 聖 提 婆.

āryadeva, mahāsiddha (s); hoặc karṇaripa, "Độc Nhãn"; Thánh Thiên 聖 天.

āryadhāraṇīśvararāja-sūtra (s); Thủ hộ quốc giới chủ đà-la-ni kinh 守 護 国 界 主 陀 羅 尼 經.

ārya-jana (s); thánh nhân 聖 人.

ārya-jñāna (s); thánh trí 聖 智

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần