Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
anussati (p); Tùy niệm 隨 念.
anusthānam-nispatti (s); thành sở tác trí 成 所 作 智.
anutpāda-anirodha (s); bất sinh bất diệt 不 生 不 滅.
anutpādā-jñāna (s); vô sinh trí 無 生 智.
anutpattika (s); vô sinh nhẫn 無 生 忍.
anutpattika-dharma-kṣānti (s); vô sinh pháp nhẫn 無 生 法 忍.
anuttara (s); A-nậu-đa-la 阿 耨 多 羅; vô thượng sĩ 無 上 士; vô thượng 無 上.
anuttarāṃ-jñānam (s); vô thượng huệ 無 上 慧.
anuttarapuruṣa (s); Vô Thượng Sĩ 無 上 士, một trong Mười danh hiệu của một vị Phật.
anuttarā-saṃyak-saṃbodhi (s); A-nậu-đa-la-tam-miệu-tam-bồ-đề 阿 耨 多 羅 三 貘 三 菩 提; Vô thượng bồ-đề, Vô thượng chính đẳng chính giác; Vô thượng chính biến tri 無 上 正 遍 智; vô thượng chính chân đạo 無 上 正 眞 道; Vô thượng chính đẳng bồ-đề 無 上 正 等 菩 提; Vô thượng chính đẳng giác 無 上 正 等 覺; Vô thượng chính giác 無 上 正 覺.
anuvartaka (s); tùy chuyển 隨 轉.
anvaya-jñāna (s); loại trí 類 智; tỉ trí 比 智.
anyakyōchinnyo (j); A-nhã Kiêu-trần-như 阿 若 憍 陳 如
anyōin (j); An dưỡng viện 安 養 院.
anyonya-vaśāt (s); tùy trục 隨 逐.
anywhere-anytime procedure (e); Thời xứ quĩ 時 處 軌.
anzen (j) (c: ānchán); an thiền 安 禪, chỉ trạng thái thân tâm an lạc và tỉnh giác, dấu hiệu của việc Tọa thiền đúng đắn.
apadāna (p); Thí dụ kinh 譬 喻 經, tập thứ 13 của Tiểu bộ kinh (p: khuddaka-nikāya).
apagama (s); trừ diệt 除 滅; viễn li 遠 離.
aparamitāyur-nāma-mahāyānasūtra (s); Đại thừa vô lượng thọ kinh 大 乘 無 量 壽 經.
aparimitaguṇānuśāṃṣā-dhāraṇī (s); Vô lượng công đức đà-la-ni kinh 無 量 功 德 陀 羅 尼 經.
aparo bhavaḥ (s); hậu hữu 後 有.
apāya (s, p); Đọa xứ 墮 處.
apekṣana (s); tương đãi 相 待; y 依.
apramāda (s); bất phóng dật 不 放 逸.
apramāṇa (s) (p: appamañña); vô lượng 無 量, Bốn phạm trú
apramāṇa-ābha (s); vô lượng quang thiên 無 量 光 天.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần