Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
anryū-shinnyo (j); an lập chân như 安 立 眞 如.
anryūtai (j); an lập đế 安 立 諦.
ansoku-koku (j); An Tức quốc 安 息 國.
anta (s); biên tế 邊 際; biên 邊; tận 盡; yếm 厭.
antagrāha-dṛṣṭi (s); biên kiến 邊 見.
antarābhava (s) (t: bardo); trung ấm 中 蔭, Trung hữu 中 有.
antecedent causality (e); thứ đệ duyên 次 第 縁.
anthology of a, sa and va (e); A sa phọc sao 阿 娑 縛 抄.
antima-deha (s); tối hậu thân 最 後 身.
antima-sarīra (s); tối hậu thân 最 後 身.
anubaddha (s); phọc (phược) 縛.
anubandha (s); tùy lưu 隨 流; tùy 隨.
anubhāva (s); nghiệp 業; thần lực 神 力; uy thần lực 威 神 力.
anugraha (s); ích 益; nhiếp thụ 攝 受; nao ích 鐃 益.
anukampā (s); ai mẫn 哀 愍; bi 悲; lân mẫn 憐 愍.
anukūla (s); thuận 順; tùy thuận 隨 順; tùy 隨.
anumāna (s); tỉ lượng 比 量; tỉ tri 比 知.
anupadisesa-nibbāna (p); Vô dư niết-bàn 無 餘 涅 槃, Niết-bàn.
anupalabdhi (s); bất khả đắc 不 可 得; thủ 取.
anuparīndanā (s); chúc lũy 囑 累.
anurādhapura (s, p); A-nu-ra-đa-pu-ra.
anuruddha (p); A-na-luật 阿 那 律.
anusārin (s); tùy thuận 隨 順; y 依.
anusaya (p) (s: anuśaya); Tùy miên 隨 眠, khuynh hướng.
anuśaya (s) (p: anusaya); Tùy miên 隨 眠, khuynh hướng.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần