Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

anryū-shinnyo (j); an lập chân như 安 立 眞 如

anryūtai (j); an lập đế 安 立 諦

anshō (j); an thanh 安 清

ansō (j); ám tướng 闇 相

ansoku-koku (j); An Tức quốc 安 息 國

anta (p); biên tế 邊 際.

anta (s); biên tế 邊 際; biên ; tận ; yếm .

antagrāha-dṛṣṭi (s); biên kiến 邊 見.

antai (j); an thái 安 泰.

antarābhava (s) (t: bardo); trung ấm 中 蔭, Trung hữu 中 有.

antar-hita (s); thối 退.

antecedent causality (e); thứ đệ duyên 次 第 縁.

anthology of a, sa and va (e); A sa phọc sao 阿 娑 縛 抄.

antima-deha (s); tối hậu thân 最 後 身.

antima-sarīra (s); tối hậu thân 最 後 身.

antipathy (e); sân .

antya (s); biên .

anu (s); vi tế 微 細.

anubaddha (s); phọc (phược) .

anubandha (s); tùy lưu 隨 流; tùy .

anubhāva (s); nghiệp ; thần lực 神 力; uy thần lực 威 神 力.

anubhūta (s); sở chứng 所 證.

anubudhī (s); giác tri 覺 知.

anuddhatya (s); cao cử 高 擧.

anuga (s); tùy thuận 隨 順.

anugama (s); tùy .

anugraha (s); ích ; nhiếp thụ 攝 受; nao ích 鐃 益.

anukampā (s); ai mẫn 哀 愍; bi ; lân mẫn 憐 愍.

anukampā-citta (s); mẫn .

anukūla (s); thuận ; tùy thuận 隨 順; tùy .

anuloma (s); thuận .

anumāna (s); tỉ lượng 比 量; tỉ tri 比 知.

anunaya (s); ái ; thuận .

anupādāna (s); thủ .

anupadisesa-nibbāna (p); Vô dư niết-bàn 無 餘 涅 槃, Niết-bàn.

anupalabdhi (s); bất khả đắc 不 可 得; thủ .

anupālanā (s); hộ trì 護 持.

anuparīndanā (s); chúc lũy 囑 累.

anupaśyati (s); kiến .

anurādhapura (s, p); A-nu-ra-đa-pu-ra.

anurodha (s); ái .

anuruddha (p); A-na-luật 阿 那 律.

anurūpa (s); tùy thuận 隨 順.

anuśaṃsa (s); lợi ích 利 益.

ānuṣaṅgika (s); tùy trục 隨 逐.

anusārin (s); tùy thuận 隨 順; y .

anusaya (p) (s: anuśaya); Tùy miên 隨 眠, khuynh hướng.

anuśaya (s) (p: anusaya); Tùy miên 隨 眠, khuynh hướng.

anusaya (s); tùy miên 隨 眠.

anuśista (s); giáo thụ 教 授

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần